Nassarius micans

Nassarius micans
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Nassariidae
Phân họ (subfamilia)Nassariinae
Chi (genus)Nassarius
Loài (species)N. micans
Danh pháp hai phần
Nassarius micans
(A. Adams, 1852)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Nassa (Alectrion) unicolor Hombron & Jacquinot, 1916
  • Nassa (Zeuxis) pallidula A. Adams, 1901
  • Nassa (Zeuxis) unicolor Hombron & Jacquinot, 1916
  • Nassa micans A. Adams, 1852
  • Nassa pallidula A. Adams, 1852
  • Nassa unicolor Rousseau, 1854
  • Nassarius (Zeuxis) micans (A. Adams, 1852)
  • Nassarius unicolor (Rousseau, 1854)
  • Zeuxis micans (A. Adams, 1852)

Nassarius micans là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Nassarius unicolor . World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]