Nassarius silvardi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Nassariidae |
Phân họ (subfamilia) | Nassariinae |
Chi (genus) | Nassarius |
Loài (species) | N. silvardi |
Danh pháp hai phần | |
Nassarius silvardi Kool & Dekker, 2006[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Nassarius (Alectrion) waikikius Dall, W.H. MS, 1922 |
Nassarius silvardi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[2]