Nassarius sinusigerus

Nassarius sinusigerus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Nassariidae
Phân họ (subfamilia)Nassariinae
Chi (genus)Nassarius
Loài (species)N. sinusigerus
Danh pháp hai phần
Nassarius sinusigerus
A. Adams, 1851
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Nassa (Alectryon) collaticia Melvill & Standen, 1901
  • Nassa (Alectryon) ovoidea brevis (f) Schepman, M.M., 1911
  • Nassa (Hima) sinusigera A. Adams, 1852
  • Nassa (Niotha) sinusigera A. Adams, 1852
  • Nassa (Niotha) sinusigera var. cernica G. Nevill & H. Nevill, 1874
  • Nassa abyssinica Marrat, 1877
  • Nassa aracanensis E.A. Smith, 1899
  • Nassa beata Gould, 1860
  • Nassa lathraia Sturany, 1900
  • Nassa phoenicensis Preston, 1916
  • Nassa sinusigera A. Adams, 1851
  • Nassarius (Alectrion) collaticia Melvill & Standen, 1901
  • Nassarius (Hima) aracanensis (E.A. Smith, 1899)
  • Nassarius (Niotha) sinusigerus (A. Adams, 1852)
  • Nassarius (Telasco) sinusigerus (A. Adams, 1852)
  • Nassarius (Zeuxis) macrocephalus greyanus Shuto, 1969
  • Niotha sinusigera (A. Adams, 1852)

Nassarius sinusigerus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Kích thước vỏ ốc khoảng 6.5 mm và 12 mm

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này phân bố ở Biển Đỏ và ở Ấn Độ Dương dọc theo Madagascar và ở giữa Thái Bình Dương.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dautzenberg, Ph. (1929). Mollusques testacés marins de Madagascar. Faune des Colonies Francaises, Tome III
  • Vine, P. (1986). Red Sea Invertebrates. Immel Publishing, London. 224 pp

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]