Nassarius speciosus

Nassarius speciosus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Nassariidae
Phân họ (subfamilia)Nassariinae
Chi (genus)Nassarius
Loài (species)N. speciosus
Danh pháp hai phần
Nassarius speciosus
(A. Adams, 1852)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Alectrion plicosa (Dunker, 1846)
  • Buccinum plicosum Dunker, 1846 (non Menke, 1830)
  • Nassa plicosa (Dunker, 1846)
  • Nassa speciosa A. Adams, 1852 (original combination)
  • Nassarius (Niotha) speciosus (A. Adams, 1852)
  • Nassarius plicosus (Dunker, 1846)
  • Phos plicosus (Dunker, 1846)

Nassarius speciosus, tên tiếng Anh: purple-lipped dogwhelk, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Nassarius speciosus . World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]