Ngô Trấn Vũ

Ngô Trấn Vũ
Ngô Trấn Vũ năm 2019
SinhNgô Chí Cường
21 tháng 12, 1961 (62 tuổi)
Hồng Kông thuộc Anh
Nghề nghiệp
Năm hoạt động1982 - nay
Tác phẩm nổi bậtBao la vùng trời
Quê quánPhiên Ngung, Quảng Châu, Quảng Đông, Trung Quốc
Phối ngẫu
Vương Lệ Bình (cưới 2002)
Con cái1

Ngô Chí Cường (tiếng Trung: 吳志強, tiếng Anh: Ng Wai-keung), thường được biết đến với nghệ danh Ngô Trấn Vũ (tiếng Trung: 吳鎮宇, tiếng Anh: Francis Ng Chun-yu, sinh ngày 21 tháng 12 năm 1961), là một nam diễn viên người Hồng Kông.[1][2]

Ông được khán giả biết đến thông qua vai diễn nổi tiếng của ông trong bộ phim truyền hình TVB Bao la vùng trời, và đồng thời còn là nam diễn viên của một số tác phẩm điện ảnh nổi tiếng như Người trong giang hồ, Anh hùng Trung Hoa, Sinh hỏa, Đội xung phong và gần đây hơn là Những người phiêu bạt.

Danh sách phim

[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Phim Vai diễn Ghi chú
1986 Midnight Girls
1989 Final Run
Proud and Confident
Lucky Guys
Devil Hunters
1990 Dragon Fighter
Fire Phoenix
1991 Fatal Game
In the Lap of God Alex
1992 Mighty Gambler
Handsome Siblings
1993 The Bride with White Hair Chi Wu Shuang
Kung Fu Cult Master Chang Tsui-San
Flirting Scholar Member of The Four Scholars
Legal Innocence Patrick Wong
Kidnap of Wong Chak Fai
Psycho Killer (雨夜天魔) Lâm Quá Vân
1994 I Wanna Be Your Man!
Naughty Couple
Easy Money
From Zero to Hero
Reckless Barrister
1995 Fake Emperor
The Golden Girls
Those Were the Days...
1996 Young and Dangerous Ugly Kwan
Twinkle Twinkle Lucky Star (Yun cai zhi li xing)
Sexy and Dangerous
Satan Returns
Once Upon a Time in Triad Society Ugly Kwan
Big Bullet Inspector Yang
Once Upon a Time in Triad Society 2 Diy Chai/Dagger
God of Gamblers 3: The Early Stage Ko Ngo
1997 A Queer Story
All's Well, Ends Well 1997 Lo Fei
Too Many Ways to Be No. 1 Matt
24 Hours Ghost Story
97 Aces Go Places
Full Alert Mak Kwan
Those were the Days Patrick Tse Yuen
Theft Under the Sun
Behind the Yellow Line
1998 Portland Street Blues
Raped by an Angel 2: The Uniform Fan
Till Death Do Us Part
The Group
Young and Dangerous: The Prequel
Magnificent Team
The Extra
9413
Wipe Out
1999 The Mission
The H.K. Triad Lok
Last Ghost Standing
A Wicked Ghost
Bullets Over Summer
King of Debt Collecting Agent
Gen-X Cops
A Man Called Hero
Ripley's Believe It or Not!
Lord of Amusement
Never Compromise
2000 2000 AD
Chinese Midnight Express II
Juliet in Love
What is a Good Teacher
A War Named Desire
Clean My Name, Mr. Coroner!
2001 Bakery Amour
Horror Hotline... Big Head Monster
A Gambler's Story
Loser's Club
Leaving in Sorrow
Good Boys 2
Fall for You
2002 Beauty and the Breast
Women from Mars
2003 Shiver
Heroic Duo
Colour of the Truth
Infernal Affairs II
2004 Fantasia Kin
Love Trilogy
The White Dragon
2005 Crazy N' The City
Himalaya Singh
Hands in the Hair
The Curse of Lola
Teacher in University
2006 McDull, the Alumni
Karmic Mahjong
Exiled
On the Edge
Wo Hu
One Last Dance
2007 Zhui Bu
It's a Wonderful Life
The Closet
Dancing Lion
Shamo
Bullet and Brain
2008 Deadly Delicious
Buttonman
2009 Tracing Shadow Yehe Changkong
Turning Point Zatoi
2010 Wind Blast
Midnight Beating
2011 The Warring States
Love Never Dies
Turning Point 2 Fok Tin-yam
2012 Crazy Stupid Thief
My Way
Passion Island
Good-for-Nothing Heros
Game of Assassins
The Last Tycoon Mau Choi
2013 Pay Back
2014 The House That Never Dies
2015 Triumph in the Skies Samuel Tong
Two Thumbs Up Lucifer
Lovers and Movies
Love Without Distance
Sentence Me Guilty
2016 House of Wolves Charlie
Line Walker Q sir/Inspector Q
The Warriors Gate Wizard
Girl of the House[3][4][5]
2017 Shed Skin Papa Tin Yat-hung
77 Heartbreaks
Goldbuster
2018 The Leaker
Man on the Dragon Chan Lung
2019 Change of Gangster Director
A Home with a View
Line Walker 2: Invisible Spy CIB Superintendent Yip
2020 Money Empire Tsui Lok
All U Need Is Love
Drifting Fai [6]
TBD Death Notice
Under Current

Phim truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Phim Tên gốc Vai diễn Ghi chú
1982 Demi-Gods and Semi-Devils 天龍八部 A Buddhist monk
Hương thành lãng tử 香城浪子
1983 The Old Miao Myth 老洞 Guest
The Legend of the Condor Heroes 射鵰英雄傳 Guest
1984 The Duke of Mount Deer 鹿鼎記 Monk
1985 Sword Stained with Royal Blood 碧血劍 Luo Liru
The Possessed
1989 Deadly Secret 連城訣 Man Kwai
Everybody Loves Somebody
Mo Min Kap Sin Fung 無冕急先鋒
1990 The Final Combat 蓋世豪俠 Duen Yuk Lau
1992 Land of the Condors 大地飛鷹 Xiao Fong
Family Squad 卡拉屋企
1997 Huynh đệ song hành 難兄難弟 Tạ Nguyên
1998 General Fu 福将军 Zhou Fusheng
2003 Triumph in the Skies 衝上雲霄 Samuel "Sam" Tong
2005 The Great Adventure 大冒險家 Fan Sau-mong
Magic Chef 伙頭智多星 Cheng Fat
2008 Healing Souls 生命有明天 Qin Huo
2013 Triumph in the Skies II 衝上雲霄 II Samuel "Sam" Tong
2018 The Trading Floor 東方華爾街 Anthony Yip

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “吴镇宇:当导演,我是新人_羊城晚报数字报刊”. web.archive.org. 4 tháng 3 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2022.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  2. ^ “Francis Ng Chun-yu - HKMB”.
  3. ^ “Francis Ng profile”. IMDb.com. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.
  4. ^ “Francis Ng profile”. Chinesemov.com. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ “Francic Ng”.
  6. ^ “Homeless in Hong Kong: director of Drifting, Jun Li, on film's faithful depiction of life in the margins of society”. 13 tháng 2 năm 2021. SCMP Hong Kong. 2021-02-13

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]