Oliva incrassata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Olividae |
Chi (genus) | Oliva |
Loài (species) | O. incrassata |
Danh pháp hai phần | |
Oliva incrassata (Lightfoot in Solander, 1786)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Oliva burchorum Zeigler, 1969 Oliva nivea Pilsbry, 1910 |
Oliva incrassata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, họ ốc gạo hoa.[2]
Tư liệu liên quan tới Oliva incrassata tại Wikimedia Commons