Oliva porphyria

Oliva porphyria
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Olivoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Olividae
Chi (genus)Oliva
Loài (species)O. porphyria
Danh pháp hai phần
Oliva porphyria
(Linnaeus, 1758)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Oliva fasciata Röding, P.F., 1798
  • Oliva leveriana Perry, G., 1811
  • Oliva panamensis Montfort, P.D. de, 1810
  • Oliva tentorium Link, H.F., 1807
  • Oliva (Porphyria) porphyria (Linnaeus, 1758)
  • Voluta porphyria Linnaeus, 1758 (original combination)

Oliva porphyria là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, họ ốc gạo hoa.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Oliva porphyria tại Wikimedia Commons