Oxera

Oxera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Lamiaceae
Chi (genus)Oxera
Labill.
Loài điển hình
Oxera pulchella
Labill.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Oncoma Spreng.
  • Maoutia Montrouz., non Maoutia Wedd.
  • Borya Montrouz. ex Beauvis. 1901 not Labill. 1805 nor Willd. 1806

Oxera là một chi thực vật có hoa trong họ Hoa môi (Lamiaceae).[2]

Chi Oxera gồm các loài:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ The Plant List (2010). Oxera. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2013.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]