Oxymeris dillwynii

Oxymeris dillwynii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
Họ (familia)Terebridae
Chi (genus)Oxymeris
Loài (species)O. dillwynii
Danh pháp hai phần
Oxymeris dillwynii
(Deshayes, 1859)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Acus dillwynii (Deshayes, 1859)
  • Terebra concinna Deshayes, 1857 (Invalid: junior secondary homonym of Terebra concinna (Dillwyn, 1817); T. divisa Pease, 1868, is a replacement name)
  • Terebra dillwynii Deshayes, 1859
  • Terebra divisa Pease, 1868

Oxymeris dillwynii là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]