Pakin Kuna-anuvit | |
---|---|
ภาคิน คุณาอนุวิทย์ | |
Sinh | 2 tháng 6, 1998 Bangkok, Thái Lan |
Quốc tịch | Thái Lan |
Nghề nghiệp | Diễn viên, vận động viên |
Người đại diện | GMMTV |
Nổi tiếng vì |
|
Chiều cao | 178 cm (5 ft 10 in)[1] |
Cân nặng | 66 kg (146 lb)[1] |
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Biệt danh | Mark (มาร์ค) | |||||||||||||||||||||||
Đôi nam & Phối hợp đồng đội | ||||||||||||||||||||||||
Thứ hạng cao nhất | 59 (MD 8 tháng 3 năm 2018) 87 (XD 8 tháng 11 năm 2018) | |||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||||||
Thông tin trên BWF |
Pakin Kuna-anuvit (tiếng Thái: ภาคิน คุณาอนุวิทย์; sinh ngày 2 tháng 6 năm 1998), biệt danh là Mark (tiếng Thái: มาร์ค), là cựu vận động viên cầu lông Thái Lan[2][3] và là diễn viên trực thuộc công ty GMMTV.[4]
Năm | Tên Phim | Vai | Đài | Ghi chú | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
2021 | I Promised You the Moon | Mek (bạn cùng phòng Teh) | LINE TV | Tập 1, 4 | |
Bad Buddy | Chang (bạn Pat) | GMM 25, WeTV | Vai phụ | [5] | |
2022 | My School President | Tiwson | GMM 25 | [6] | |
The Warp Effect | Jedi | [7] | |||
2023 | Midnight Series: Moonlight Chicken | Saleng | Disney+ Hotstar | Vai phụ | [8][9][10] |
Only Friends | Nick | GMM 25 | Vai chính | [11] | |
Last Twilight | Night | Vai phụ | [12][13] | ||
2024 | High School Frenemy | Chatjen | [14] |
Năm | Tên chương trình | Vai trò | Đài | Ghi chú | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
2021 | Arm Share | Khách mời | LINE TV | Tập 83 | [15] |
2023 | School Rangers | GMM 25 | Tập 255, 256, 257 | [16][17][18] | |
SosatSeoulsay | YouTube | Tập 170 | [19] | ||
E.M.S Earth - Mix Space Season 2 | YouTube | Tập 4 | [20] |
Năm | Tên chương trình | Nghệ sĩ | Địa điểm | Tham khảo |
---|---|---|---|---|
2023 | MY SCHOOL PRESIDENT PROM NIGHT | Dàn diễn viên My School President | Union Hall, Union Mall | [21] |
MARK-FORD Fan Meeting ‘SCHOOL BREAK’ in Vietnam 2023 | cùng với Arun Asawasuebsakul (Ford) | Nhà Hát Quân đội, Thành phố Hồ Chí Minh | [22] | |
GMMTV Fan Day 4 in Osaka | Dàn diễn viên My School President & Joong, Dunk | Dojima River Forum | [23] | |
My School President 1st Fan Meeting in Taipei | Dàn diễn viên My School President | Zepp New Taipei | [24] |
Đôi nam
Năm | Địa điểm | Đồng đội | Đối thủ | Điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|
2016 | Bilbao Arena, Bilbao, Tây Ban Nha | Natthapat Trinkajee | Han Chengkai Zhou Haodong |
15–21, 12–21 | Đồng[25] |
Đôi nam
Năm | Giải đấu | Đồng đội | Đối thủ | Điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|
2018 | Slovak Open | Natthapat Trinkajee | Lu Chen Ye Hong-wei |
18–21, 20–22 | Á quân[26] |
2016 | Bulgaria International | Natthapat Trinkajee | Philip Shishov Alex Vlaar |
21–19, 21–19 | Quán quân[27] |
Đôi hỗn hợp
Năm | Giải đấu | Đồng đội | Đối thủ | Điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|---|
2018 | Slovak Open | Supissara Paewsampran | Ye Hong-wei Teng Chun-hsun |
16–21, 16–21 | Á quân[26] |