Palmadusta diluculum | |
---|---|
Palmadusta diluculum | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Chi (genus) | Palmadusta |
Loài (species) | P. diluculum |
Danh pháp hai phần | |
Palmadusta diluculum (Reeve, 1845) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Cypraea diluculum Reeve, 1845 (danh pháp gốc) |
Palmadusta diluculum là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ[1]
Có một phân loài: Palmadusta diluculum diluculum (Reeve)
Chúng phân bố ở Ấn Độ Dương dọc theo Aldabra, Eritrea, Kenya, Madagascar, vùng bể Mascarene, Mauritius, Mozambique, Réunion, Seychelles, Somalia và Tanzania.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Palmadusta diluculum. |