Pantophaea favillacea

Pantophaea favillacea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Pantophaea
Loài (species)P. favillacea
Danh pháp hai phần
Pantophaea favillacea
(Walker, 1866)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Anceryx favillacea Walker, 1866
  • Pemba favillacea
  • Coenotes maximus Clark, 1922
  • Pemba distanti Rothschild & Jordan, 1903

Pantophaea favillacea là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở savanna và bush from miền đông Kenya to Tanzania, Zambia, Angola, ZimbabweMozambique.[2]

Chiều dài cánh trước là 34–39 mm đối với con đực và about 48 mm đối với con cái.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.
  2. ^ Revised Catalogue of the African Sphingidae (Lepidoptera) with Descriptions of the East African species

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]