Pardosa roscai | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Lycosidae |
Chi (genus) | Pardosa |
Loài (species) | P. roscai |
Danh pháp hai phần | |
Pardosa roscai Roewer, 1951 |
Pardosa roscai là một phân loài nhện trong họ Lycosidae.[1]
Loài này thuộc chi Pardosa. Pardosa cribrata roscai được Carl Friedrich Roewer miêu tả năm 1951.