Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Parnassius maximinus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Papilionoidea |
(không phân hạng) | Rhopalocera |
Họ (familia) | Papilionidae |
Chi (genus) | Parnassius |
Loài (species) | P. maximinus |
Danh pháp hai phần | |
Parnassius maximinus Staudinger, 1891 |
Parnassius maximinus là một loài bướm ngày sinh sống ở vùng núi cao được tìm thấy ở Western ranges of the Tien Shan Mountains. It is a member of the Snow Apollo genus Parnassius of the Swallowtail (Papilionidae) family. Previously it was regarded as conspecific with Parnassius delphius.