Percival Vega Gull là một loại máy bay 4 chỗ của Anh trong thập niên 1930, do hãng Percival Aircraft Limited chế tạo.
Được sử dụng ở nhiều nước.
- Argentina
- Úc
- Bỉ
- Nazi Germany
- Iraq
- Kenya
- New Zealand
- Anh Quốc
Tính năng kỹ chiến thuật (Vega Gull, Gipsy Six Series II)
[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu lấy từ British Civil Aircraft 1919–1972: Volume III[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 1
- Sức chứa: 3 hành khách
- Chiều dài: 25 ft 6 in (7,77 m)
- Sải cánh: 39 ft 6 in (12,04 m)
- Chiều cao: 7 ft 4 in (2,24 m)
- Diện tích cánh: 184 ft² (17,09 m²)
- Trọng lượng rỗng: 1.740 lb (789 kg)
- Trọng lượng có tải: 3.250 lb (1.474 kg)
- Động cơ: 1 × de Havilland Gipsy Six Series II, 205 hp (153 kW)
Hiệu suất bay
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
- Ghi chú
- Tài liệu
- Ellison, Norman H. Percivals Aircraft (The Archive Photographs Series). Chalford, Stroud, UK: Chalford Publishing Company, 1997. ISBN 0-7524-0774-0.
- Gearing, David. W. On the Wings of a Gull - Percival and Hunting Aircraft. Stapleford, UK:Air-Britain (Historians), 2012, ISBN 978-0-85130-448-9
- Grey, C.G. Jane's All the World's Aircraft 1938. London: David & Charles, 1972. ISBN 0-7153-5734-4.
- Jackson, A.J. British Civil Aircraft 1919–1972, Volume III. London: Putnam, 1988. ISBN 0-85177-818-6.
- Lewis, Peter. British Racing and Record-Breaking Aircraft. London: Putnam, 1970, ISBN 0-370-00067-6.
- Percival, Robert. "A Portrait of Percival." Aeroplane Monthly, Vol. 12, No. 9, September 1984.
- Silvester, John. "Percival Aircraft 1933-1954 (Parts 1-4)." Aeroplane Monthly, Vol. 11, No. 1–4, January–April 1983.
|
---|
Máy bay Percival (1933-1954) | |
---|
Máy bay Hunting Percival (1954-1957) | |
---|
Máy bay Hunting (1957-1959) | |
---|
Kỹ sư thiết kế | |
---|