Phorcus sauciatus |
---|
Osilinus sauciatus |
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Mollusca |
---|
Lớp (class) | Gastropoda |
---|
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
---|
Liên họ (superfamilia) | Trochoidea |
---|
Họ (familia) | Trochidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Monodontinae |
---|
Chi (genus) | Osilinus |
---|
Loài (species) | P. sauciatus |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Phorcus sauciatus (Koch, 1845) |
Danh pháp đồng nghĩa[1] |
---|
- Monodonta edulis sauciata (Koch, 1845)
- Osilinus sauciatus (Koch, 1845)
- Trochocochlea sagittifera (Lamarck, 1822) sensu Pallary, 1920
- Trochocochlea sagittifera var. angulosa Pallary, 1920
- Trochocochlea sagittifera var. elevata Pallary, 1920
- Trochocochlea sagittifera var. similigibbula Pallary, 1920
- Trochus colubrinus Gould, 1849
- Trochus sagittiferus Lamarck, 1822 (dubious synonym)
- Trochus sauciatus Koch, 1845 (original description)
- Trochus saulcyi d'Orbigny, 1840
|
Phorcus sauciatus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn.[1]
Loài này có kích thước giữa 11 mm and 27 mm
Loài này phân bố ở the Atlantic Ocean along the Canaries.
- Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
- Donald K.M., Kennedy M. & Spencer H.G. (2005) The phylogeny and taxonomy of austral monodontine topshells (Mollusca: Gastropoda: Trochidae), inferred from DNA sequences. Molecular Phylogenetics and Evolution 37: 474-483