Podaxis

Podaxis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Agaricaceae
Chi (genus)Podaxis
Desv. (1809)
Loài điển hình
Podaxis senegalensis
Desv. (1809)

Podaxis là một chi nấm trong họ Agaricaceae, thuộc bộ Agaricales. Trong số gần 50 loài đã được miêu tả khoa học, nhiều loài đang được các nhà khoa học thảo luận vì chúng có thể chỉ là những đặc điểm hình thái tự nhiên khác nhau của cùng một loài Podaxis pistillaris.[1]

Danh sách các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến tháng 1 năm 2016, Index Fungorum đã công nhận 28 loài trong chi Podaxis:[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Morse EE. (1933). “A study of the genus Podaxis. Mycologia. 25 (1). tr. 1–33. doi:10.2307/3754126.
  2. ^ Kirk PM. “Species Fungorum (version 26th August 2015). In: Species 2000 & ITIS Catalogue of Life”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2016.
  3. ^ a b De Villiers JJ, Eicker A, Van der Westhuizen GC (1989). “A new section and two new species of Podaxis (Gasteromycetes) from South Africa”. South African Journal of Botany. 55 (2). tr. 159–164. doi:10.1016/s0254-6299(16)31201-7.
  4. ^ Priest MJ, Lenz M (1999). “The genus Podaxis (Gasteromycetes) in Australia with a description of a new species from termite mounds”. Australian Systematic Botany. 12 (1). tr. 109–116. doi:10.1071/SB95043.
  5. ^ Patouillard NT, Hariot P (1900). “Énumération des champignons récoltés par M.A. Chevalier au Sénégal et dans le Soudan occidental”. Journal de Botanique (Morot) (bằng tiếng Pháp). 14. tr. 234–246.
  6. ^ a b McKnight KH. “The small-spored species of Podaxis. Mycologia. 77 (1). tr. 24–35. doi:10.2307/3793245.
  7. ^ Moreno G, Mornand J (1997). “Podaxis saharianus sp. nov. (Podaxales, Gasteromycetes), espèce nouvelle du Maroc”. Cryptogamie Mycologie (bằng tiếng Pháp). 18 (3). tr. 247–254.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]