Pseudargyrotoza conwagana

Pseudargyrotoza conwagana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Nhánh động vật (zoosectio)Cossina
Phân nhánh động vật (subsectio)Cossina
Liên họ (superfamilia)Tortricoidea
Họ (familia)Tortricidae
Chi (genus)Pseudargyrotoza
Loài (species)P. conwagana
Danh pháp hai phần
Pseudargyrotoza conwagana
(Fabricius, 1775)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Pyralis conwagana Fabricius, 1775
  • Tortrix aeratana Kennel, 1910
  • Phalaena (Tortrix) conwayana Gmelin, 1788
  • Argyrotoxa deficiens Dufrane, 1960
  • Tortrix erebina Schawerda, 1916
  • Cochylis hoffmannseggana Treitschke, 1830
  • Agapeta hoffmanseggana Hubner, 1822
  • Tortrix hoffmanseggiana Haworth, [1811]
  • Tortrix hofmanseggana Hubner, [1796-1799]
  • Phalaena montana Scopoli, 1763
  • Tortrix spixiana Frolich, 1828
  • Argyrotoza subaurantiana Stephens, 1829
  • Commophila subaurantiana Stephens, 1834

Pseudargyrotoza conwagana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu.

Sải cánh dài 11–15 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 7. [1].

Ấu trùng ăn Fraxinus excelsiorLigustrum.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The flight season refers to BỉThe Netherlands. This may vary năm other parts of the range.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Tư liệu liên quan tới Pseudargyrotoza conwagana tại Wikimedia Commons