Raphitoma lineolata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Raphitominae |
Chi (genus) | Raphitoma |
Loài (species) | R. lineolata |
Danh pháp hai phần | |
Raphitoma lineolata (Bucquoy, Dollfus & Dautzenberg, 1883) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Clathurella lineolata Bucquoy, Dollfus & Dautzenberg, 1883 |
Raphitoma lineolata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae.[1]