Retilaskeya bicolor

Retilaskeya bicolor
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Triphoroidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda

nhánh Hypsogastropoda

nhóm không chính thức Ptenoglossa
Họ (familia)Cerithiopsidae
Chi (genus)Retilaskeya
Loài (species)R. bicolor
Danh pháp hai phần
Retilaskeya bicolor
(C. B. Adams, 1845)

Retilaskeya bicolor là một loài ốc biển, động vật chân bụng trong họ Cerithiopsidae, được tìm thấy ở Biển CaribeVịnh Mexico. Nó được mô tả bởi C. B. Adams, năm 1845.[1]

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 20 mm.[2]

Môi trường sống

[sửa | sửa mã nguồn]

The minimum recorded depth for this species is 0 m and the Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 65 m.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Retilaskeya bicolor at Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
  2. ^ a b Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]