Samea castoralis

Samea castoralis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Crambidae
Chi (genus)Samea
Loài (species)S. castoralis
Danh pháp hai phần
Samea castoralis
Danh pháp đồng nghĩa
  • Botys castoralis Walker, 1859

Samea castoralis là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.[1][2]

Loài này được tìm thấy ở đảo Borneo[3] và các nước Philippines, Campuchia, Trung Quốc[4]Ấn Độ.[5]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).
  3. ^ “global Pyraloidea database”. Globiz.pyraloidea.org. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2014.
  4. ^ BOLD Systems
  5. ^ “Observations on moths of Baratang Island, Andaman & Nicobar Archipelago”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]