Selliguea hastata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Selliguea hastata | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Selliguea |
Loài (species) | S. hastata |
Danh pháp hai phần | |
Selliguea hastata (Thunb.) H. Ohashi và K. Ohashi, comb. nov.[1] | |
Phân loài | |
Selliguea hastata var. longisquamata (Tagawa) H. Ohashi & K. Ohashi, comb. nov. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Crypsinus hastatus Selliguea hastatus (Thunb.) [nom. invalid] |
Selliguea hastata là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae. Loài này được (Thunb.) H. Ohashi & K. Ohashi mô tả khoa học đầu tiên năm 2009.[2]