Septa mixta

Septa mixta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Tonnoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Ranellidae
Phân họ (subfamilia)Cymatiinae
Chi (genus)Septa
Loài (species)S. mixta
Danh pháp hai phần
Septa mixta
(Arthur & Garcia-Talavera, 1990)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Cymatium (Septa) mixta Arthur & Garcia-Talavera, 1990

Septa mixta là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, họ ốc tù và.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Septa mixta (Arthur & Garcia-Talavera, 1990). WoRMS (2010). Septa mixta (Arthur & Garcia-Talavera, 1990). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=476587 on 27 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]