Stangeia xerodes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Pterophoroidea |
Họ (familia) | Pterophoridae |
Phân họ (subfamilia) | Pterophorinae |
Tông (tribus) | Oxyptilini |
Chi (genus) | Stangeia |
Loài (species) | S. xerodes |
Danh pháp hai phần | |
Stangeia xerodes Meyrick, 1886 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Stangeia xerodes là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoroidea. Nó được tìm thấy ở hầu hết chính quốc Úc, the quần đảo Ryukyu và Java.
Sải cánh dài khoảng 10 mm.
Ấu trùng ăn Cleome, Cajanus cajan và Acacia.
Tư liệu liên quan tới Stangeia xerodes tại Wikimedia Commons