Staphylaea limacina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Chi (genus) | Staphylaea |
Loài (species) | S. limacina |
Danh pháp hai phần | |
Staphylaea limacina (Lamarck, 1810) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Cypraea limacina Lamarck, 1810 (danh pháp gốc) |
Staphylaea limacina là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ[1]
Chúng phân bố ở Ấn Độ Dương dọc theo Aldabra, Chagos, the Comoros, Kenya, Madagascar, vùng bể Mascarene, Mauritius, Mozambique, Réunion, Seychelles và Tanzania.
Tư liệu liên quan tới Staphylaea limacina tại Wikimedia Commons