Syntomeida syntomoides |
---|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Erebidae |
---|
Chi (genus) | Syntomeida |
---|
Loài (species) | S. syntomoides |
---|
|
Syntomeida syntomoides (Boisduval, 1836) |
|
- Glaucopis syntomoides Boisduval, 1836
- Glaucopis saulcyi Guérin-Méneville, [1844]
- Calonota niveifascia Walker, 1856
- Glaucopis vidua Ménétriés, 1857
- Glaucopis vidua var. spiracula Ménétriés, 1857
- Syntomeida angasi Druce, 1884
|
Syntomeida syntomoides là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[1]
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.