Temnora griseata

Temnora griseata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Temnora
Loài (species)T. griseata
Danh pháp hai phần
Temnora griseata
Rothschild & Jordan, 1903[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Temnora cinereofusca Strand, 1912
  • Temnora reutlingeri acra Gehlen, 1935

Temnora griseata là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở forests từ Nigeria tới phía nam Congo, phía nam TanzaniaMalawi.[2]

Chiều dài cánh trước khoảng 25 mm đối với con đực và 27 mm đối với con cái. == Phân loài==

  • Temnora griseata griseata
  • Temnora griseata oxyptera Rothschild & Jordan, 1916 (Tanzania, Malawi)
  • Temnora griseata ugandae Carcasson, 1972 (Uganda)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ Revised Catalogue of the African Sphingidae (Lepidoptera) with Descriptions of the East African species

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]