Trifurcula barbertonensis

Trifurcula barbertonensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Liên bộ (superordo)Amphiesmenoptera
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Liên họ (superfamilia)Nepticuloidea
Họ (familia)Nepticulidae
Chi (genus)Trifurcula
Loài (species)T. barbertonensis
Danh pháp hai phần
Trifurcula barbertonensis
Scoble, 1980

Trifurcula barbertonensis là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được miêu tả bởi Scoble năm 1980. Nó được tìm thấy ở Nam Phi (Nó đã dược miêu tả ở Transvaal).[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Nepticulidae và Opostegidae of the world”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]