Trifurcula squamatella

Trifurcula squamatella
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Liên bộ (superordo)Amphiesmenoptera
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Liên họ (superfamilia)Nepticuloidea
Họ (familia)Nepticulidae
Chi (genus)Trifurcula
Loài (species)T. squamatella
Danh pháp hai phần
Trifurcula squamatella
Stainton, 1849
Danh pháp đồng nghĩa
Trifurcula maxima Klimesch, 1953

Trifurcula squamatella là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được miêu tả bởi Stainton năm 1849.[1] Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu.[2]

Sải cánh dài 7.8-9.8 mm đối với con đực và 8.4–10 mm đối với con cái.

The larvae probably mine the bark of Broom.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Trifurcula at funet.fi
  2. ^ “Nepticulidae và Opostegidae of the world”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]