Voisin III là một loại máy bay ném bom và cường kích hai chỗ của Pháp trong Chiến tranh thế giới I.
- Bỉ
- Pháp
- Italy
- România
- Nga
- Ukraina
- Anh
Dữ liệu lấy từ The Aeroplanes of the Quân đoàn Không quân Hoàng gia (Military Wing) [1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 9,50 m (31 ft 2 in)
- Sải cánh: 14,74 m (48 ft 4 in)
- Chiều cao: 2,95 m (9 ft 8 in)
- Diện tích cánh: 49,7 m² (534 ft²)
- Trọng lượng rỗng: 950 kg (2.094 lb)
- Trọng lượng có tải: 1.350 kg (2.976 lb)
- Động cơ: 1 × Salmson M.9 kiểu động cơ piston bố trí tròn, làm mát bằng nước, 97 kW (130 hp)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 105 km/h (57 knot, 65 mph) trên mực nước biển
- Tầm bay: 199,5km (124mi)
- Thời gian bay: 4½ h
- Trần bay: 3.500m (11.485ft)
- Lên độ cao 1.000 m (3.300 ft): 12 phút
- Lên độ cao 2.000 m (6.600 ft): 30 phút
Trang bị vũ khí
- Danh sách liên quan
- Ghi chú
- Tài liệu
- Taylor, John W. R., and Jean Alexander. "Combat Aircraft of the World" New York: G.P. Putnam's Sons, 1969 Library of Congress Catalog Card Number 68-25459 (Pg.131-132)
- Angelucci, Enzo. The Rand McNally Encyclopedia of Military Aircraft, 1914-1980. San Diego, California: The Military Press, 1983. ISBN 0-517-41021-4.
- Bruce, J.M. The Aeroplanes of the Quân đoàn Không quân Hoàng gia (Military Wing). London: Putnam, 1982. ISBN 0-370-30084-X.
- Guttman, Jon, et al. Pusher Aces of World War 1. Oxford, UK: Osprey Publishing Co, 2009. ISBN 978-1-84603-417-6.
|
---|
Nhân vật và máy bay | |
---|
Chiến dịch và trận đánh | |
---|
Lực lượng không quân Đồng minh | |
---|
Lực lượng không quân Liên minh Trung tâm | |
---|