Voisin III

Voisin III
Kiểu Máy bay hai tầng cánh
Nhà chế tạo Voisin
Nhà thiết kế Gabriel Voisin
Chuyến bay đầu 1914
Vào trang bị 1914
Thải loại Trước năm 1918
Sử dụng chính Aéronautique Militaire
Số lượng sản xuất trên 800
Phát triển từ Voisin I

Voisin III là một loại máy bay ném bomcường kích hai chỗ của Pháp trong Chiến tranh thế giới I.

Biến thể

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Voisin III:
  • Voisin LAS:

Quốc gia sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
 Bỉ
 Pháp
 Italy
 România
 Nga
 Ukraina
 Anh Quốc

Tính năng kỹ chiến thuật (Voisin LA)

[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ The Aeroplanes of the Quân đoàn Không quân Hoàng gia (Military Wing) [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 9,50 m (31 ft 2 in)
  • Sải cánh: 14,74 m (48 ft 4 in)
  • Chiều cao: 2,95 m (9 ft 8 in)
  • Diện tích cánh: 49,7 m² (534 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 950 kg (2.094 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.350 kg (2.976 lb)
  • Động cơ: 1 × Salmson M.9 kiểu động cơ piston bố trí tròn, làm mát bằng nước, 97 kW (130 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 105 km/h (57 knot, 65 mph) trên mực nước biển
  • Tầm bay: 199,5km (124mi)
  • Thời gian bay: 4½ h
  • Trần bay: 3.500m (11.485ft)
  • Lên độ cao 1.000 m (3.300 ft): 12 phút
  • Lên độ cao 2.000 m (6.600 ft): 30 phút

Trang bị vũ khí

Danh sách liên quan

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Ghi chú
  1. ^ Bruce 1982, p. 610.
Tài liệu
  • Taylor, John W. R., and Jean Alexander. "Combat Aircraft of the World" New York: G.P. Putnam's Sons, 1969 Library of Congress Catalog Card Number 68-25459 (Pg.131-132)
  • Angelucci, Enzo. The Rand McNally Encyclopedia of Military Aircraft, 1914-1980. San Diego, California: The Military Press, 1983. ISBN 0-517-41021-4.
  • Bruce, J.M. The Aeroplanes of the Quân đoàn Không quân Hoàng gia (Military Wing). London: Putnam, 1982. ISBN 0-370-30084-X.
  • Guttman, Jon, et al. Pusher Aces of World War 1. Oxford, UK: Osprey Publishing Co, 2009. ISBN 978-1-84603-417-6.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]