Sorokin with Rubin Kazan năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yegor Andreyevich Sorokin | ||
Ngày sinh | 4 tháng 11, 1995 | ||
Nơi sinh | Sankt Peterburg, Nga | ||
Chiều cao | 1,89 m (6 ft 2+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Krasnodar | ||
Số áo | 2 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2012 | Zenit St. Petersburg | ||
2012–2013 | FC Tosno | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2019 | Rubin Kazan | 53 | (6) |
2014–2015 | → Rubin-2 Kazan | 17 | (0) |
2016 | → Aktobe (mượn) | 29 | (1) |
2017 | → Neftekhimik Nizhnekamsk (mượn) | 10 | (1) |
2019– | Krasnodar | 10 | (0) |
2019 | → Rubin Kazan (mượn) | 6 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2018– | Nga | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 8 năm 2020 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 9 năm 2018 |
Yegor Andreyevich Sorokin (tiếng Nga: Егор Андреевич Сорокин; sinh ngày 4 tháng 11 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh chơi ở vị trí trung vệ cho Krasnodar.
Anh có màn ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga vào ngày 14 tháng 9 năm 2014 cho F.K. Rubin Kazan trong trận đấu với F.K. Rostov.[1] Anh mất 3 năm để trở lại đội chính của Rubin, khi đá chín trong trận đấu trước FC SKA-Khabarovsk vào ngày 13 tháng 8 năm 2017. Anh ra sân thường xuyên cho Rubin mùa giải 2017–18.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Rubin Kazan | 2014–15 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 1 | 0 | 0 | 0 | - | 1 | 0 | |
2015–16 | 0 | 0 | 1 | 0 | - | 1 | 0 | |||
2016–17 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | |||
2017–18 | 17 | 0 | 2 | 1 | - | 19 | 1 | |||
Tổng cộng | 18 | 0 | 3 | 1 | - | - | 21 | 1 | ||
Rubin-2 Kazan (mượn) | 2014–15 | Giải bóng đá chuyên nghiệp quốc gia Nga | 17 | 0 | - | - | 17 | 0 | ||
Aktobe (mượn) | 2016 | Giải bóng đá ngoại hạng Kazakhstan | 29 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 31 | 1 |
Neftekhimik Nizhnekamsk | 2016–17 | Giải Quốc gia Nga | 10 | 1 | 0 | 0 | - | 10 | 1 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 74 | 2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 79 | 3 |