Ái lan lá rộng

Crepidium ophrydis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Tông (tribus)Malaxideae
Chi (genus)Crepidium
Loài (species)C. ophrydis
Danh pháp hai phần
Crepidium ophrydis
(J.König) Seidenf.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Anaphora liparioides Gagnep.
  • Corymborkis latifolia (Sm.) M.R.Almeida
  • Crepidium ophrydis (J.Koenig) M.A.Clem. & D.L.Jones
  • Dienia congesta Lindl.
  • Dienia curranii (Ames) M.A.Clem. & D.L.Jones
  • Dienia fusca Lindl.
  • Dienia latifolia (Sm.) M.A.Clem. & D.L.Jones
  • Dienia montana (Blume) M.A.Clem. & D.L.Jones
  • Epidendrum ophrydis J.Koenig
  • Gastroglottis latifolia (Sm.) Szlach.
  • Gastroglottis montana Blume
  • Glossochilopsis carnosula (Rolfe ex Downie) Szlach. & Marg.
  • Gyrostachys plantaginea (Spreng.) Kuntze
  • Liparis bernaysii (F.Muell.) F.M.Bailey
  • Liparis krempfii Gagnep.
  • Liparis turfosa Gagnep.
  • Malaxis carnosula (Rolfe ex Downie) Seidenf. & Smitinand
  • Malaxis congesta (Lindl.) Deb
  • Malaxis curranii Ames
  • Malaxis kizanensis (Masam.) S.Y.Hu
  • Malaxis kizanensis (Masam.) S.S. Ying
  • Malaxis kizanensis (Masam.) Hatus.
  • Malaxis latifolia Sm.
  • Malaxis latifolia var. nana S.S.Ying
  • Malaxis ophrydis (J.Koenig) Ormerod
  • Malaxis parvissima S.Y.Hu & Barretto
  • Malaxis plicata Roxb.
  • Malaxis shuicae S.S.Ying
  • Malaxis vietnamensis T.B.Nguyen & D.H.Duong
  • Microstylis bernaysii F.Muell.
  • Microstylis carnosula Rolfe ex Downie
  • Microstylis congesta (Lindl.) Rchb.f.
  • Microstylis dalatensis Guillaumin
  • Microstylis fusca (Lindl.) Rchb.f.
  • Microstylis ishigakensis Ohwi
  • Microstylis kizanensis Masam.
  • Microstylis latifolia (Sm.) J.J.Sm.
  • Microstylis trilobulata Kurz
  • Neottia plantaginea D.Don
  • Spiranthes plantaginea Spreng.

Ái lan lá rộng (danh pháp khoa học: Crepidium ophrydis) là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (J.König) Seidenf. mô tả khoa học đầu tiên năm 1997.[1]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). "Dienia ophrydis". Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Con đường tiến hóa của tộc Orc (trư nhân) trong Tensura
Con đường tiến hóa của tộc Orc (trư nhân) trong Tensura
Danh hiệu Gerudo sau khi tiến hóa thành Trư nhân là Trư nhân vương [Orc King]
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Khi thưởng thức một bộ Manga hay Anime hấp dẫn, hay khi tìm hiểu thông tin về chúng, có lẽ không ít lần bạn bắt gặp các thuật ngữ
Maeve Wiley: Dịu dàng như một giấc mơ bão tố
Maeve Wiley: Dịu dàng như một giấc mơ bão tố
Nàng như một khối Rubik, nhưng không phải do nàng đổi màu trước mỗi đối tượng mà do sắc phản của nàng khác biệt trong mắt đối tượng kia
Yoimiya tệ hơn các bạn nghĩ - Genshin Impact
Yoimiya tệ hơn các bạn nghĩ - Genshin Impact
Để cân đo đong đếm ra 1 char 5* dps mà hệ hỏa thì yoi có thua thiệt