![]() Baena thi đấu cho U19 Tây Ban Nha năm 2018 | |||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Alejandro Baena Rodríguez | ||||||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 20 tháng 7, 2001 | ||||||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Roquetas de Mar, Tây Ban Nha | ||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | ||||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ tấn công, tiền vệ cánh trái | ||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Villarreal | ||||||||||||||||||||||||||||
Số áo | 16 | ||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||||||||
2007–2011 | Roquetas | ||||||||||||||||||||||||||||
2011–2019 | Villarreal | ||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||
2019 | Villarreal C | 1 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2019–2021 | Villarreal B | 23 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2020– | Villarreal | 76 | (8) | ||||||||||||||||||||||||||
2021–2022 | → Girona (mượn) | 38 | (5) | ||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||
2017 | U-16 Tây Ban Nha | 3 | (2) | ||||||||||||||||||||||||||
2017–2018 | U-17 Tây Ban Nha | 11 | (3) | ||||||||||||||||||||||||||
2018–2019 | U-18 Tây Ban Nha | 10 | (3) | ||||||||||||||||||||||||||
2019–2020 | U-19 Tây Ban Nha | 7 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2019 | U-20 Tây Ban Nha | 5 | (1) | ||||||||||||||||||||||||||
2022–2023 | U-21 Tây Ban Nha | 12 | (2) | ||||||||||||||||||||||||||
2024– | U-23 Tây Ban Nha | 4 | (1) | ||||||||||||||||||||||||||
2023– | Tây Ban Nha | 5 | (1) | ||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 25 tháng 5 năm 2024 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 24 tháng 6 năm 2024 |
Alejandro "Álex" Baena Rodríguez (sinh ngày 20 tháng 7 năm 2001) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Tây Ban Nha hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cánh trái hoặc tiền vệ tấn công cho câu lạc bộ Villarreal tại La Liga và đội tuyển quốc gia Tây Ban Nha.
Baena sinh ra ở Roquetas de Mar, Almería, Andalusia và gia nhập đội bóng trẻ Villarreal CF vào năm 2011, từ CD Roquetas.[1][2] Anh đã có trận ra mắt với đội bóng C vào ngày 21 tháng 12 năm 2018, vào sân thay người ở hiệp hai trong chiến thắng 2–0 trên sân nhà trước UD Rayo Ibense tại Tercera División.[3]
Trước mùa giải 2019–20, Baena được giao cho đội B ở Segunda División B và ra mắt đội bóng trong chiến thắng 3–0 trước UE Llagostera vào ngày 14 tháng 9 năm 2019.[4] Ngày 13 tháng 7 năm 2020, anh có trận ra mắt đội một Villarreal tại La Liga, vào sân từ băng ghế dự bị thay cho Manu Trigueros trong trận thua 1–2 trên sân nhà trước Real Sociedad.[5]
Ngày 5 tháng 11 năm 2020, Baena ghi bàn thắng đầu tiên trong sự nghiệp là bàn thắng thứ ba cho Villarreal trong chiến thắng 4–0 trên sân nhà trước Maccabi Tel Aviv FC tại UEFA Europa League.[6] Bảy ngày sau, anh gia hạn hợp đồng đến năm 2025.[7]
Ngày 19 tháng 8 năm 2021, Baena chuyển đến câu lạc bộ Girona FC ở Segunda División theo dạng cho mượn một năm.[8] Anh đã trở lại Villarrael khi đá chính trong trận gặp Real Valladolid vào ngày 13 tháng 8 năm 2022, ghi một cú đúp giúp đội bóng giành chiến thắng 3–0.
Ngày 26 tháng 8 năm 2022, Baena cùng đồng đội Nicolas Jackson được đôn lên đội hình chính.[9]
Baena đại diện cho Tây Ban Nha ở các cấp U16, U17, U18, U19 và U20 tuổi, tham dự Giải vô địch U17 châu Âu 2018.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp Quốc gia[a] | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Villarreal C | 2019–20 | Tercera División | 1 | 0 | — | — | — | 1 | 0 | |||
Villarreal B | 2019–20 | Segunda División B | 23 | 0 | — | — | — | 23 | 0 | |||
2020–21 | Segunda División B | 0 | 0 | — | — | — | 0 | 0 | ||||
Tổng cộng | 23 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 23 | 0 | ||
Villarreal | 2019–20 | La Liga | 1 | 0 | 1 | 0 | — | — | 2 | 0 | ||
2020–21 | La Liga | 6 | 0 | 5 | 0 | 9[b] | 2 | — | 20 | 2 | ||
2022–23 | La Liga | 35 | 6 | 4 | 2 | 9[c] | 4 | — | 48 | 12 | ||
2023–24 | La Liga | 34 | 2 | 3 | 1 | 8[b] | 2 | — | 45 | 5 | ||
Tổng cộng | 76 | 8 | 13 | 3 | 26 | 8 | 0 | 0 | 115 | 19 | ||
Girona (mượn) | 2021–22 | Segunda División | 38 | 5 | 3 | 0 | — | 4[d] | 0 | 45 | 5 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 138 | 13 | 16 | 3 | 26 | 8 | 4 | 0 | 184 | 24 |
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Tây Ban Nha | 2023 | 1 | 1 |
2024 | 4 | 0 | |
Tổng cộng | 5 | 1 |
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 12 tháng 9 năm 2023 | Sân vận động Nuevo Los Cármenes, Granada, Tây Ban Nha | 1 | ![]() |
6–0 | 6–0 | Vòng loại UEFA Euro 2024 |
Villarreal
U-23 Tây Ban Nha
Tây Ban Nha