Đậu dải

Vigna unguiculata
Đậu dải trắng
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Chi (genus)Vigna
Loài (species)V. unguiculata
Danh pháp hai phần
Vigna unguiculata
(L.) Walp.
Danh pháp đồng nghĩa[1][2][3]
Nội dung mở rộng
  • Dolichos biflorus L.
  • Dolichos catiang L.
  • Dolichos catjang Burm.f. nom. illeg.
  • Dolichos catjang L.
  • Dolichos hastifolius Schnizl.
  • Dolichos lubia Forssk.
  • Dolichos melanophthalamus DC.
  • Dolichos monachalis Brot.
  • Dolichos obliquifolius Schnizl.
  • Dolichos sesquipedalis L.
  • Dolichos sinensis Forssk. nom. illeg.
  • Dolichos sinensis L.
  • Dolichos sphaerospermus (L.) DC.
  • Dolichos tranquebaricus Jacq.
  • Dolichos unguiculata L.
  • Dolichos unguiculatus Thunb.
  • Liebrechtsia scabra De Wild.
  • Phaseolus cylindricus L.
  • Phaseolus sphaerospermus L.
  • Phaseolus unguiculatus (L.) Piper
  • Scytalis hispida E.Mey.
  • Scytalis protracta E.Mey.
  • Scytalis tenuis E.Mey.
  • Vigna alba (G.Don) Baker f.
  • Vigna angustifoliolata Verdc.
  • Vigna baoulensis A.Chev.
  • Vigna catjang (Burm.f.) Walp.
  • Vigna coerulea Baker
  • Vigna dekindtiana Harms
  • Vigna hispida (E.Mey.) Walp.
  • Vigna huillensis Baker
  • Vigna malosana Baker
  • Vigna protracta (E.Mey.) Walp.
  • Vigna pubescens R.Wilczek
  • Vigna rhomboidea Burtt Davy
  • Vigna scabra (De Wild.) T.Durand & H.Durand
  • Vigna scabrida Burtt Davy
  • Vigna sesquipedalis (L.) F. Agcaoili nom. illeg.
  • Vigna sesquipedalis (L.) Fruwirth
  • Vigna sinensis (L.) Endl. ex Hassk. nom. illeg.
  • Vigna sinensis (L.) Savi ex Hausskn.
  • Vigna tenuis (E.Mey.) F.Dietr.
  • Vigna triloba var. stenophylla Harv.

Đậu dải[4] (danh pháp hai phần: Vigna unguiculata) (International Feed Number, 5-01-661) là loài thực vật thuộc chi Đậu (Vigna). Có bốn phân loài đã được công nhận:

Đậu dải

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”.
  2. ^ “International Plant Names Index, entry for Vigna sinensis.
  3. ^ “International Plant Names Index, entry for Pl. Jav. Rar. (Hasskarl)”.
  4. ^ Nguyễn Đăng Khôi. Các cây đậu ăn hạt ở Việt Nam.[liên kết hỏng] Tạp chí Sinh học, tập 19, số 2. Tháng 6-1997. Trang 8-10. Truy cập ngày 08 tháng 8 năm 2011.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Vigna unguiculata tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nghệ thuật của việc mất cân bằng trong phát triển
Nghệ thuật của việc mất cân bằng trong phát triển
Mất cân bằng trong phát triển là điều rất dễ xảy ra, vậy mất cân bằng như thế nào để vẫn lành mạnh? Mình muốn bàn về điều đó thông qua bài viết này.
Focalors đã thay đổi vận mệnh của Fontaine như thế nào?
Focalors đã thay đổi vận mệnh của Fontaine như thế nào?
Focalor là tinh linh nước trong đầu tiên được thủy thần tiền nhiệm biến thành người, trải qua sự trừng phạt của thiên lý
Innate personality - bài test tính cách bẩm sinh nhất định phải thử
Innate personality - bài test tính cách bẩm sinh nhất định phải thử
Bài test Innate personality được tạo ra bởi viện triển lãm và thiết kế Đài Loan đang trở thành tâm điểm thu hút giới trẻ Châu Á, Hoa Kỳ và cả Châu Âu
SHIN Godzilla - Hiện thân của Thần
SHIN Godzilla - Hiện thân của Thần
Xuất hiện lần đầu năm 1954 trong bộ phim cùng tên, Godzilla đã nhanh chóng trở thành một trong những biểu tượng văn hóa của Nhật Bản.