Pháp [[Tập tin:|180px|frameless|Lá cờ]] Biệt danh Những chú gà trống Đội Yavbout Hiệp hội Fédération Française de Volley-Ball (FFVB) Liên đoàn CEV Huấn luyện viên Laurent Tillie Hạng FIVB 9 164 Đồng phục Thế vận hội Mùa hè Sồ lần tham dự 4 (Lần đầu vào năm 1988 ) Kết quả tốt nhất Vị trí thứ 8 (1988) Giải vô địch thế giới Sồ lần tham dự 15 (Lần đầu vào năm 1949 ) Kết quả tốt nhất (2002)European Championship Sồ lần tham dự 27 (Lần đầu vào năm 1948 ) Kết quả tốt nhất (2015)www.ffvb.org (tiếng Pháp)
Đội tuyển tại giải World Championship 2014
Thành tích huy chương
Giải vô địch thế giới
Argentina 2002
World League
Rio de Janeiro 2015
Curitiba 2017
Moscow 2006
Kraków 2016
European Championship
Bulgaria/Italy 2015
Italy 1948
Belgium 1987
Germany 2003
Turkey 2009
France 1951
Netherlands 1985
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Pháp là đội bóng đại diện cho Pháp tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế. Năm 2015, đội tuyển liên tiếp dành huy chương vàng tại giải Vô địch châu Âu (European Championship) và giải World League thường niên.
Laurent Tillie- Huấn luyện viên hiện tại của đội
1938–1946: Plaswick
1946–1947: René Verdier
1947–1965: Marcel Mathor
1965-1965: Nagasaki
1965–1968: Nicolae Sotir
1968–1970: Georges Derose
1970–1979: Roger Schmitt
1979–1983: Jean-Marc Buchel
1983-1983: Georges Komatov
1983–1984: Éric Daniel
1984–1985: Jean-Marc Buchel
1985–1988: Éric Daniel
1988–1992: Gérard Castan
1993–1994: Jean-Marie Fabiani
1994–1995: Jean-Michel Roche
1995-1995: Gérard Castan
1995–1999: Vladimir Kondra
1999–2000: Pierre Laborie
2001–2012: Philippe Blain
2012–: Laurent Tillie
Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Pháp tham dự giải World League 2017.[ 1]
Huấn luyện viên chính: Laurent Tillie
Stt.
Tên
Ngày sinh
Chiều cao
Cân nặng
Nhảy đập
Nhảy chắn
Câu lạc bộ năm 2016–17
1
Jonas Aguenier
28 tháng 4 năm 1992
2,02 m (6 ft 8 in)
92 kg (203 lb)
340 cm (130 in)
310 cm (120 in)
Chaumont 52
2
Jenia Grebennikov (L )
13 tháng 8 năm 1990
1,88 m (6 ft 2 in)
85 kg (187 lb)
345 cm (136 in)
330 cm (130 in)
Cucine Lube Civitanova
4
Jean Patry
27 tháng 12 năm 1996
2,08 m (6 ft 10 in)
94 kg (207 lb)
337 cm (133 in)
314 cm (124 in)
Montpellier UC
5
Trévor Clévenot
28 tháng 6 năm 1994
2,00 m (6 ft 7 in)
89 kg (196 lb)
335 cm (132 in)
316 cm (124 in)
LRP Piacenza
6
Benjamin Toniutti (C )
30 tháng 10 năm 1989
1,84 m (6 ft 0 in)
73 kg (161 lb)
320 cm (130 in)
300 cm (120 in)
ZAKSA Kędzierzyn-Koźle
8
Julien Lyneel
15 tháng 4 năm 1990
1,92 m (6 ft 4 in)
87 kg (192 lb)
345 cm (136 in)
325 cm (128 in)
Bunge Ravenna
9
Earvin N'Gapeth
12 tháng 2 năm 1991
1,95 m (6 ft 5 in)
101 kg (223 lb)
358 cm (141 in)
327 cm (129 in)
Azimut Modena
10
Kévin Le Roux
11 tháng 5 năm 1989
2,10 m (6 ft 11 in)
98 kg (216 lb)
365 cm (144 in)
345 cm (136 in)
Azimut Modena
11
Antoine Brizard
22 tháng 5 năm 1994
1,94 m (6 ft 4 in)
96 kg (212 lb)
340 cm (130 in)
310 cm (120 in)
Spacer's Toulouse
12
Stéphen Boyer
10 tháng 4 năm 1996
1,97 m (6 ft 6 in)
85 kg (187 lb)
335 cm (132 in)
314 cm (124 in)
Chaumont 52
13
Pierre Pujol
13 tháng 7 năm 1984
1,86 m (6 ft 1 in)
90 kg (200 lb)
335 cm (132 in)
315 cm (124 in)
Cannes
14
Nicolas Le Goff
15 tháng 2 năm 1992
2,08 m (6 ft 10 in)
115 kg (254 lb)
365 cm (144 in)
328 cm (129 in)
İstanbul BBSK
15
Horacio d'Almeida
11 tháng 6 năm 1988
2,02 m (6 ft 8 in)
109 kg (240 lb)
355 cm (140 in)
330 cm (130 in)
Cannes
16
Daryl Bultor
17 tháng 11 năm 1995
2,02 m (6 ft 8 in)
94 kg (207 lb)
342 cm (135 in)
317 cm (125 in)
Montpellier UC
17
Guillaume Quesque
29 tháng 4 năm 1989
2,03 m (6 ft 8 in)
92 kg (203 lb)
350 cm (140 in)
325 cm (128 in)
Fenerbahçe
18
Thibault Rossard
28 tháng 8 năm 1993
1,94 m (6 ft 4 in)
85 kg (187 lb)
350 cm (140 in)
320 cm (130 in)
Asseco Resovia Rzeszów
20
Nicolas Rossard (L )
23 tháng 5 năm 1990
1,83 m (6 ft 0 in)
65 kg (143 lb)
315 cm (124 in)
305 cm (120 in)
Spacer's Toulouse
21
Barthélémy Chinenyeze
28 tháng 2 năm 1998
2,02 m (6 ft 8 in)
81 kg (179 lb)
357 cm (141 in)
332 cm (131 in)
Spacer's Toulouse
Các nhà tài trợ cho đội tuyển bao gồm: Generali, Gerflor , Molten , Zamst, Moneaucristaline, Veinoplus, Appartcity, Française des Jeux và Pointp-tp.
Châu Phi Châu Á & Châu Đại Dương Bắc Mỹ Nam Mỹ Châu Âu