"1979" | ||||
---|---|---|---|---|
Đĩa đơn của The Smashing Pumpkins | ||||
từ album Mellon Collie and the Infinite Sadness | ||||
Phát hành | 23 tháng 1 năm 1996 | |||
Thu âm | 1995 | |||
Thể loại | Alternative rock | |||
Thời lượng | 4:24 (album/single/video version) 4:16 (radio edit) | |||
Hãng đĩa | Virgin | |||
Sáng tác | Billy Corgan | |||
Sản xuất |
| |||
Thứ tự đĩa đơn của The Smashing Pumpkins | ||||
| ||||
Video âm nhạc | ||||
"1979" trên YouTube |
"1979" là bài hát của ban nhạc alternative rock người Mỹ The Smashing Pumpkins, là đĩa đơn thứ hai trích từ album phòng thu thứ ba của họ Mellon Collie and the Infinite Sadness (1996). Ca khúc được sáng tác bởi trưởng nhóm Billy Corgan, sử dụng nhiều đoạn băng thâu từ những sản phẩm trước đó của ban nhạc[1]. Năm 1979, Corgan 12 tuổi và với anh đó là cột mốc sang tuổi thiếu niên, và ca khúc này là những kỷ niệm của anh về giai đoạn đó[2].
"1979" đạt vị trí số 2 tại Canada, số 6 tại Ireland, số 9 tại New Zealand và lọt vào bảng xếp hạng top 20 tại nhiều quốc gia khác, trong đó có Anh, Úc và Mỹ. Ca khúc sau đó nhận hai đề cử cho Thu âm của năm và Trình diễn song tấu hoặc nhóm nhạc giọng rock xuất sắc nhất tại Giải Grammy lần thứ 39, và giành giải "Video alternative của năm" tại Giải Video âm nhạc của MTV. Năm 2012, độc giả tờ Rolling Stone bình chọn đây là ca khúc hay thứ hai trong sự nghiệp của The Smashing Pumpkins[3].
Đĩa đơn 7" A-kép tại Mỹ[4]
STT | Nhan đề | Sáng tác | Thời lượng |
---|---|---|---|
1. | "1979" | Billy Corgan | 4:24 |
2. | "Bullet with Butterfly Wings" | Billy Corgan | 4:16 |
Đĩa đơn 12" tại Anh/Mỹ CD tại Anh[5][6][7]
STT | Nhan đề | Sáng tác | Thời lượng |
---|---|---|---|
1. | "1979" | Billy Corgan | 4:24 |
2. | "Ugly" | Billy Corgan | 2:28 |
3. | "Believe" | James Iha | 3:15 |
4. | "Cherry" | Billy Corgan | 4:02 |
Max-CD tái bản 1996[8]
STT | Nhan đề | Sáng tác | Thời lượng |
---|---|---|---|
1. | "1979" | Billy Corgan | 4:24 |
2. | "Ugly" | Billy Corgan | 2:28 |
3. | "The Boy" | James Iha | 3:04 |
4. | "Cherry" | Billy Corgan | 4:02 |
5. | "Believe" | James Iha | 3:15 |
6. | "Set The Ray To Jerry" | Billy Corgan | 4:10 |
1979 Mixes[9]
STT | Nhan đề | Sáng tác | Thời lượng |
---|---|---|---|
1. | "1979 (Vocal Mix)" | Billy Corgan | 5:08 |
2. | "1979 (Instrumental Mix)" | Billy Corgan | 5:17 |
3. | "1979 (Moby Mix)" | Billy Corgan | 6:39 |
4. | "1979 (Cement Mix)" | Billy Corgan | 4:40 |
Các ca khúc được 1, 2 và 4 được remix bởi Roli Mosimann. Ca khúc số 3 được remix bởi Moby.[10]
Xếp hạng tuần[sửa | sửa mã nguồn]
|
Xếp hạng cuối năm[sửa | sửa mã nguồn]
Chứng chỉ[sửa | sửa mã nguồn]
|