65 Cybele Khám phá bởi Ernst W. L. Tempel Nơi khám phá Đài thiên văn Marseille Ngày phát hiện 8 tháng 3 năm 1861 (65) Cybele Phiên âm [ 5] Đặt tên theo
Cybele [ 3] (Vị thần Hy Lạp cổ) 1949 YQ; A861 EB vành đai chính · (bên ngoài ) [ 1] Cybele [ 4] Tính từ Cybelean , rarely Cybelian Kỷ nguyên 4 tháng 9 năm 2017 (JD 2.458.000,5)Tham số bất định 0Cung quan sát 155,98 năm (56,971 ngày) Điểm viễn nhật 3,8102 AU Điểm cận nhật 3,0464 AU 3,4283 AU Độ lệch tâm 0,1114 6,35 năm (2,319 ngày) 168,06° 0° 9m 19.08s / ngày Độ nghiêng quỹ đạo 3,5627° 155,63° 102,37° Kích thước (302 × 290 × 232) km[ 6] 218,56± 50,88 km[ 7] 237,26± 4,2 km[ 8] [ 9] 273,0± 11,9 km[ 6] 276,58± 74,49 km[ 10] 300,54 km[ 11] Khối lượng (10,5± 2)× 1018 kg [ 12] 1,0± 0,2 g/cm3 [ 12] 3,98704 giờ [ 13] 4,036 giờ [ 14] 4,04 giờ[ 15] 4,04052 giờ[ 16] [ 17] 6,07 giờ[ 18] 6,07 giờ[ 19] 6,08± 0,05 giờ[ 20] 6,081± 0,001 giờ[ a] 6,0814± 0,0001 giờ[ 21] 6,081434 ± 0,000005 giờ[ 22] 6,082± 0,001 giờ[ 23] 0,044[ 11] 0,050± 0,005[ 6] 0,06± 0,03[ 7] 0,06± 0,04[ 10] 0,0706± 0,003[ 8] [ 9] Tholen = P [ 1] SMASS = Xc [ 1] · X [ 9] B–V = 0,690 [ 1] U–B = 0,271 [ 1] V–R = 0,400± 0,007 [ 24] 10,67 đến 13,64 6,58± 0,06 [ 24] 6,62 [ 1] [ 8] [ 9] [ 10] [ 11] 6,88± 0,26 [ 25] 6,95 [ 7]
Cybele (định danh hành tinh vi hình : 65 Cybele ) là một trong các tiểu hành tinh lớn nhất trong hệ Mặt Trời ở vành đai chính . Tên của nó được dùng để đặt cho nhóm tiểu hành tinh Cybele [ 4] có quỹ đạo quay ở bên ngoài Mặt Trời từ sự cộng hưởng quỹ đạo 2:1 với Sao Mộc . Là tiểu hành tinh kiểu X , nó có màu tối và thành phần cấu tạo bằng cacbonat , có chu kỳ quay tương đối ngắn là 6,0814 giờ. Nó được phát hiện bởi nhà thiên văn học người Đức Ernst W. L. Tempel vào ngày 8 tháng 3 năm 1861 tại Đài thiên văn Marseille ở đông nam nước Pháp [ 2] và được đặt tên theo Cybele , nữ thần Trái Đất .
Lần đầu Cybele che khuất một sao được quan sát thấy ngày 17 tháng 10 năm 1979 ở Liên Xô . Nó dường như có hình dạng bất thường với dây cung dài nhất đo dược 245 km, gần hợp với đường kính là 237 km do Vệ tinh IRAS xác định. Cũng trong lần che khuất này có chút dấu vết của một vệ tinh hành tinh vi hình rộng 11 km ở khoảng cách 917 km đã được phát hiện[ 26] nhưng kể từ đó nó chưa bao giờ được chứng thực. Kể từ năm 2017, cả Asteroid Lightcurve Data Base và Johnston' s archive đều không coi Cybele là một tiểu hành tinh đôi .[ 9] [ 27]
Ước tính đường kính trung bình cho Cybele nằm trong khoảng từ 218,56 đến 300,54 km. Theo quan sát của Vệ tinh Thiên văn Hồng ngoại IRAS vào năm 1983, tiểu hành tinh này có đường kính 237,26 km.[ 8] Sứ mệnh NEOWISE của Vệ tinh Thăm dò Khảo sát Hồng ngoại Phạm vi rộng của NASA đã đưa ra đường kính 218,56 và 276,58 km.[ 7] [ 10] Ước tính lớn nhất là 300,54 km là từ vệ tinh Akari của Nhật Bản .[ 11] Năm 2004, Müller ước tính Cybele sử dụng mô hình nhiệt vật lý (TPM) có kích thước 302 × 290 × 232 km, tương ứng với đường kính trung bình là 273,0 km.[ 6]
Vào ngày 24 tháng 8 năm 2008, Cybele đã che khuất 2UCAC 24389317 với cấp sao biểu kiến 12,7 trong chòm sao Xà Phu có trục dài ít nhất 294 km.[ 28]
Vào ngày 11 tháng 10 năm 2009 người ta trông đợi Cybele che khuất một sao với cấp sao biểu kiến 13,4 trong chòm sao Bảo Bình [ 29] .
^ Pilcher (2014m). Rotation period for (65) Cybele: 6,081± 0,001 hours with a brightness amplitude of 0,03± 0,01 mag. Quality Code of 3-. Summary figures at the LCDB ; not available as 2014MPBu...41..250F at ADS
^ a b c d e f g “JPL Small-Body Database Browser: 65 Cybele” (2017-11-26 last obs.). Jet Propulsion Laboratory . Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2017 .
^ a b “(65) Cybele” . Minor Planet Center . Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2017 .
^ Schmadel, Lutz D. (2007). “(65) Cybele”. Dictionary of Minor Planet Names – (65) Cybele . Springer Berlin Heidelberg . tr. 21. doi :10.1007/978-3-540-29925-7_66 . ISBN 978-3-540-00238-3 .
^ a b Linda T. Elkins-Tanton - Asteroids, Meteorites, and Comets (2010) - Page 96 (Google Books)
^ Noah Webster (1884) A Practical Dictionary of the English Language
^ a b c d Müller, T. G.; Blommaert, J. A. D. L. (tháng 4 năm 2004). “65 Cybele in the thermal infrared: Multiple observations and thermophysical analysis” . Astronomy and Astrophysics . 418 : 347–356. arXiv :astro-ph/0401458 . Bibcode :2004A&A...418..347M . doi :10.1051/0004-6361:20040025 . Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2017 .
^ a b c d Nugent, C. R.; Mainzer, A.; Bauer, J.; Cutri, R. M.; Kramer, E. A.; Grav, T.; và đồng nghiệp (tháng 9 năm 2016). “NEOWISE Reactivation Mission Year Two: Asteroid Diameters and Albedos” . The Astronomical Journal . 152 (3): 12. arXiv :1606.08923 . Bibcode :2016AJ....152...63N . doi :10.3847/0004-6256/152/3/63 . Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2017 .
^ a b c d Tedesco, E. F.; Noah, P. V.; Noah, M.; Price, S. D. (tháng 10 năm 2004). “IRAS Minor Planet Survey V6.0” . NASA Planetary Data System . 12 : IRAS-A-FPA-3-RDR-IMPS-V6.0. Bibcode :2004PDSS...12.....T . Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2019 .
^ a b c d e “LCDB Data for (65) Cybele” . Asteroid Lightcurve Database (LCDB). Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2017 .
^ a b c d Nugent, C. R.; Mainzer, A.; Masiero, J.; Bauer, J.; Cutri, R. M.; Grav, T.; và đồng nghiệp (tháng 12 năm 2015). “NEOWISE Reactivation Mission Year One: Preliminary Asteroid Diameters and Albedos” . The Astrophysical Journal . 814 (2): 13. arXiv :1509.02522 . Bibcode :2015ApJ...814..117N . doi :10.1088/0004-637X/814/2/117 . Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2017 .
^ a b c d Usui, Fumihiko; Kuroda, Daisuke; Müller, Thomas G.; Hasegawa, Sunao; Ishiguro, Masateru; Ootsubo, Takafumi; và đồng nghiệp (tháng 10 năm 2011). “Asteroid Catalog Using Akari: AKARI/IRC Mid-Infrared Asteroid Survey” . Publications of the Astronomical Society of Japan . 63 (5): 1117–1138. Bibcode :2011PASJ...63.1117U . doi :10.1093/pasj/63.5.1117 . Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2019 . (online , AcuA catalog p. 153 )
^ a b Baer 2011
^ Drummond, J. D.; Weidenschilling, S. J.; Chapman, C. R.; Davis, D. R. (tháng 10 năm 1988). “Photometric geodesy of main-belt asteroids. II - Analysis of lightcurves for poles, periods, and shapes” . Icarus . 76 (1): 19–77. Bibcode :1988Icar...76...19D . doi :10.1016/0019-1035(88)90139-X . ISSN 0019-1035 . Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2017 .
^ Shevchenko, V. G.; Chiorny, V. G.; Kalashnikov, A. V.; Krugly, Yu. N.; Mohamed, R. A.; Velichko, F. P. (tháng 2 năm 1996). “Magnitude-phase dependences for three asteroids” . Astronomy and Astrophysics Supplement . 115 : 475–479. Bibcode :1996A&AS..115..475S . Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2017 .
^ Hutton, R. G. (tháng 9 năm 1990). “V+B Photoelectric Photometry of Asteroids 65 Cybele and 216 Kleopatra” . The Minor Planet Bulletin . 17. : 34. Bibcode :1990MPBu...17...34H . Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2017 .
^ De Angelis, G. (tháng 5 năm 1995). “Asteroid spin, pole and shape determinations” . Planetary and Space Science . 43 (5): 649–682. Bibcode :1995P&SS...43..649D . doi :10.1016/0032-0633(94)00151-G . Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2017 .
^ Drummond, J. D.; Weidenschilling, S. J.; Chapman, C. R.; Davis, D. R. (tháng 1 năm 1991). “Photometric geodesy of main-belt asteroids. IV - an updated analysis of lightcurves for poles, periods, and shapes” . Icarus . 89 (1): 44–64. Bibcode :1991Icar...89...44D . doi :10.1016/0019-1035(91)90086-9 . ISSN 0019-1035 . Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2017 .
^ Weidenschilling, S. J.; Chapman, C. R.; Davis, D. R.; Greenberg, R.; Levy, D. H.; Vail, S. (tháng 5 năm 1987). “Photometric geodesy of main-belt asteroids. I - Lightcurves of 26 large, rapid rotators” . Icarus . 70 (2): 191–245. Bibcode :1987Icar...70..191W . doi :10.1016/0019-1035(87)90131-X . ISSN 0019-1035 . Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2017 .
^ Schober, H. J.; Scaltriti, F.; Zappala, V.; Harris, A. W. (tháng 11 năm 1980). “The remaining large minor planets with unknown rotational properties - 31 Euphrosyne and 65 Cybele” . Astronomy and Astrophysics . 91 (1–2): 1–6.ResearchsupportedbytheOesterreichischerFondszurFoerderungderWissenschaftlichenForschung. Bibcode :1980A&A....91....1S . Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2017 .
^ Behrend, Raoul. “Asteroids and comets rotation curves – (65) Cybele” . Geneva Observatory. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2017 .
^ Pilcher, Frederick (tháng 4 năm 2012). “Rotation Period Determinations for 31 Euphrosyne, 65 Cybele, 154 Bertha 177 Irma, 200 Dynamene, 724 Hapag, 880 Herba, and 1470 Carla” . The Minor Planet Bulletin . 39 (2): 57–60. Bibcode :2012MPBu...39...57P . ISSN 1052-8091 . Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2017 .
^ Franco, Lorenzo; Pilcher, Frederick (tháng 7 năm 2015). “Lightcurve Inversion for 65 Cybele” . The Minor Planet Bulletin . 42 (3): 204–206. Bibcode :2015MPBu...42..204F . ISSN 1052-8091 . Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2017 .
^ Pilcher, Frederick (tháng 1 năm 2010). “Rotation Period Determination for 65 Cybele” . The Minor Planet Bulletin . 37 (1): 8. Bibcode :2010MPBu...37....8P . ISSN 1052-8091 . Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2017 .
^ a b Warner, Brian D. (tháng 12 năm 2007). “Initial Results of a Dedicated H-G Project” . The Minor Planet Bulletin . 34 (4): 113–119. Bibcode :2007MPBu...34..113W . ISSN 1052-8091 . Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2017 .
^ Veres, Peter; Jedicke, Robert; Fitzsimmons, Alan; Denneau, Larry; Granvik, Mikael; Bolin, Bryce; và đồng nghiệp (tháng 11 năm 2015). “Absolute magnitudes and slope parameters for 250,000 asteroids observed by Pan-STARRS PS1 - Preliminary results” . Icarus . 261 : 34–47. arXiv :1506.00762 . Bibcode :2015Icar..261...34V . doi :10.1016/j.icarus.2015.08.007 . Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2017 .
^ “IAUC 3439: 1979l; Occn OF AGK3 +19 599 BY (65)” . IAU – Central Bureau for Astronomical Telegrams. 4 tháng 1 năm 1980. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2017 .
^ Johnston, Robert (25 tháng 3 năm 2017). “Asteroids with Satellites” . johnstonsarchive.net . Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2017 .
^ IOTA. “(65) Cybele 2008 Aug 24 profile” . Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2010 .
^ Steve Preston. “(65) Cybele / 2UCAC 28838190 event ngày 2009 Oct 11, 01:30 UT” . Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2009 . [liên kết hỏng ]