ASB Classic 2025

ASB Classic 2025
Ngày30 tháng 12 năm 2024 – 5 tháng 1 năm 2025 (nữ)
6 – 11 tháng 1 năm 2025 (nam)
Lần thứ38 (nữ)
47 (nam)
Thể loạiWTA 250
ATP 250
Bốc thăm32S / 16D (nữ)
28S / 16D (nam)
Mặt sânCứng
Địa điểmAuckland, New Zealand
Sân vận độngASB Tennis Centre
Đương kim vô địch 2024
Đơn nam
Chile Alejandro Tabilo
Đơn nữ
Hoa Kỳ Coco Gauff
Đôi nam
Hà Lan Wesley Koolhof / Croatia Nikola Mektić
Đôi nữ
Kazakhstan Anna Danilina / Slovakia Viktória Hrunčáková
← 2024 · Auckland Open · 2026 →

ASB Classic 2025 là một giải quần vợt nam và nữ chuyên nghiệp thi đấu trên mặt sân cứng ngoài trời tại ASB Tennis CentreAuckland. Đây là lần thứ 38 của giải đấu nữ (một giải WTA 250)[1] và lần thứ 47 của giải đấu nam (một giải ATP 250). Giải đấu nữ diễn ra từ ngày 30 tháng 12 năm 2024 đến ngày 5 tháng 1 năm 2025, trong khi giải đấu nam diễn ra từ ngày 6 đến ngày 11 tháng 1 năm 2025.[2]

Nội dung đơn ATP

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 USA Ben Shelton 21 1
 CHI Alejandro Tabilo 23 2
 ARG Sebastián Báez 27 3
 ARG Francisco Cerúndolo 30 4
 FRA Giovanni Mpetshi Perricard 31 5
 ITA Flavio Cobolli 32 6
 POR Nuno Borges 36 7
 USA Alex Michelsen 41 8
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 30 tháng 12 năm 2024.

Vận động viên khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Vượt qua vòng loại:

Nội dung đôi ATP

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 CRO Nikola Mektić  NZL Michael Venus 23 1
 ARG Máximo González  ARG Andrés Molteni 43 2
 GBR Julian Cash  GBR Lloyd Glasspool 60 3
 FRA Sadio Doumbia  FRA Fabien Reboul 66 4
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 30 tháng 12 năm 2024.

Vận động viên khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

  • /
  • /

Nội dung đơn WTA

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 USA Madison Keys 21 1
 BEL Elise Mertens 34 2
 USA Amanda Anisimova 36 3
 NZL Lulu Sun 40 4
 DEN Clara Tauson 50 5
 GBR Emma Raducanu 57 6
 JPN Naomi Osaka 58 7
 USA Katie Volynets 59 8
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 23 tháng 12 năm 2024.

Vận động viên khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Nội dung đôi WTA

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 USA Sofia Kenin  BEL Elise Mertens 31 1
 CHN Jiang Xinyu  TPE Wu Fang-hsien 98 2
 JPN Makoto Ninomiya  HUN Fanny Stollár 122 3
 POL Katarzyna Piter  CHN Tang Qianhui 142 4
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 23 tháng 12 năm 2024.

Vận động viên khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Thay thế:

Nhà vô địch

[sửa | sửa mã nguồn]
  • vs.

Đơn nữ

[sửa | sửa mã nguồn]
  • vs.
  • / vs. /

Đôi nữ

[sửa | sửa mã nguồn]
  • / vs. /

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “WTA ASB Classic Overview”. wtatennis.com.
  2. ^ “ATP ASB Classic Overview”. atptour.com.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:ATP Auckland tournaments

Bản mẫu:ATP Tour 2025 Bản mẫu:WTA Tour 2025

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Lời Thì Thầm Của Trái Tim - Khúc ca dịu êm của tuổi trẻ
Lời Thì Thầm Của Trái Tim - Khúc ca dịu êm của tuổi trẻ
Trong những ngày ngoài kia là trận chiến căng thẳng, trong lòng là những trận chiến của lắng lo ngột ngạt
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Choso của chú thuật hồi chiến: không theo phe chính diện, không theo phe phản diện, chỉ theo phe em trai
Tôi thích bản thân nỗ lực như thế
Tôi thích bản thân nỗ lực như thế
[RADIO NHUỴ HY] Tôi thích bản thân nỗ lực như thế
Khu rừng bí mật - Nỗi đau lớn nhất của bậc làm cha mẹ
Khu rừng bí mật - Nỗi đau lớn nhất của bậc làm cha mẹ
Nỗi đau và sự tuyệt vọng của Yoon Se Won thể hiện rất rõ ràng nhưng ngắn ngủi thông qua hình ảnh về căn phòng mà anh ta ở