AVC Challenge Cup for Women 2023

AVC Challenge Cup for Women 2023
Tập tin:2023 AVC CCW logo.jpg
Logo chính thức
Chi tiết giải đấu
Quốc gia chủ nhà Indonesia
Thành phốGresik, Đông Java
Thời gian18–25 tháng 6
Số đội11 (từ 1 liên đoàn)
Địa điểm1 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vô địch Việt Nam (lần thứ 1)
Á quân Indonesia
Hạng ba Đài Bắc Trung Hoa
Hạng tư Ấn Độ
Giải thưởng
Cầu thủ xuất sắc nhấtViệt Nam Trần Thị Thanh Thúy
Chuyền hai tốt nhấtViệt Nam Đoàn Thị Lâm Oanh
Chủ công tốt nhất
Phụ công tốt nhất
Đối chuyền tốt nhấtIndonesia Megawati Hangestri Pertiwi
Libero tốt nhấtIndonesia Yulis Indahyani
Thống kê giải đấu
Số trận29
Khán giả22.500 (776 một trận)
Trang web chính thức
Cúp Bóng chuyền Thách thức Nữ Châu Á 2023

AVC Challenge Cup for Women 2023 là giải AVC Challenge Cup for Women lần thứ tư do Liên đoàn Bóng chuyền Châu Á (AVC) cùng với Liên đoàn Bóng chuyền Indonesia (PBVSI) tổ chức. Giải đấu này được tổ chức tại nhà thi đấu Tridharma, huyện Gresik, tỉnh Đông Java, Indonesia từ ngày 18 đến 25 tháng 6 năm 2023. Đội vô địch giải đấu giành quyền dự FIVB Volleyball Women's Challenger Cup 2023.[1][2][3]

Việt Nam đã vô địch giải đấu lần đầu tiên sau đánh bại chủ nhà Indonesia trong trận chung kết dài 5 set. Đài Bắc Trung Hoa giành huy chương đồng sau khi thắng Ấn Độ với tỉ số 3–0. Trần Thị Thanh Thúyvận động viên xuất sắc nhất của giải đấu.[4]

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo quy định của AVC, có tối đa 16 đội được tham dự giải đấu, được lựa chọn như sau:[5]

  • 1 đội chủ nhà
  • 10 đội dựa trên bảng xếp hạng chung cuộc của giải đấu trước
  • 5 đội từ 5 khu vực (với một giải đấu vòng loại nếu cần)

Các đội vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Khu vực Cách vượt qua vòng loại Ngày vượt qua vòng loại Những lần tham dự trước Thành tích tốt nhất
Tổng số lần Lần đầu Lần cuối
 Indonesia SEAVA Chủ nhà 20 tháng 12, 2022[6] 0 Không có Không có
 Úc OZVA Đội OZVA thứ nhất 2 tháng 2, 2023 0 Không có Không có
 Đài Bắc Trung Hoa EAZVA Đội EAZVA thứ nhất 2 tháng 2, 2023 0 Không có Không có
 Hồng Kông EAZVA Đội EAZVA thứ hai 2 tháng 2, 2023 1 2022 2022 Vô địch (2022)
 Ấn Độ CAVA Đội CAVA thứ nhất 2 tháng 2, 2023 1 2022 2022 Á quân (2022)
 Iran CAVA Đội CAVA thứ hai 2 tháng 2, 2023 0 Không có Không có
 Kazakhstan CAVA Đội CAVA thứ ba 2 tháng 2, 2023 0 Không có Không có
 Ma Cao EAZVA Đội EAZVA thứ ba 2 tháng 2, 2023 0 Không có Không có
 Mông Cổ EAZVA Đội EAZVA thứ tư 2 tháng 2, 2023 0 Không có Không có
 Philippines SEAVA Đội SEAVA thứ nhất 2 tháng 2, 2023 0 Không có Không có
 Uzbekistan CAVA Đội CAVA thứ tư 2 tháng 2, 2023 1 2022 2022 Hạng tư (2022)
 Việt Nam SEAVA Đội SEAVA thứ hai 2 tháng 2, 2023 0 Không có Không có

Các bảng đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Lễ bốc thăm chia bảng diễn ra vào ngày 16 tháng 3 năm 2023.[7]

Bảng A Bảng B Bảng C Bảng D
 Indonesia (Chủ nhà)  Hồng Kông (1)  Ấn Độ (2)  Uzbekistan (4)
 Ma Cao (–)  Đài Bắc Trung Hoa (–)  Úc (–)  Mông Cổ (–)
 Philippines (–)  Iran (–)  Kazakhstan (–)*  Việt Nam (–)

* Kazakhstan đã rút khỏi giải đấu.[cần dẫn nguồn]

Tiêu chí xếp hạng vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Số trận thắng
  2. Nếu các đội có số trận thắng bằng nhau, áp dụng tiebreaker thứ nhất: Xếp hạng các đội theo số điểm thu được trong các trận đấu:
    • Trận có tỉ số 3–0 hoặc 3–1: Đội thắng được 3 điểm, đội thua không có điểm
    • Trận có tỉ số 3–2: Đội thắng được 2 điểm, đội thua được 1 điểm
    • Trận đấu bị xử thua: Đội thắng được 3 điểm, đội bị xử thua không có điểm (0–25, 0–25, 0–25)
  3. Nếu các đội có cùng số trận thắng và cùng số điểm, AVC sẽ xác định thứ hạng theo trình tự sau:
    • Tỉ số hiệp: nếu hai hoặc nhiều đội bằng điểm, các đội sẽ được xếp hạng theo tỉ số giữa số hiệp thắng và số hiệp thua.
    • Tỉ số quả: nếu có tỉ số hiệp bằng nhau, các đội sẽ được xếp hạng theo tỉ số giữa tổng số quả thắng và tổng số quả thua trong tất cả các hiệp.
    • Nếu 2 đội có tỉ số quả bằng nhau, đội thắng trong trận đấu vòng bảng giữa hai đội xếp trên. Nếu có 3 đội trở lên có tỉ số quả bằng nhau, các đội được xếp hạng dựa trên các trận đấu giữa các đội này.

Vòng sơ loại

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội vào bảng E
Đội vào bảng F
Đội vào vòng phân hạng 9–11
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1  Indonesia 2 0 6 6 0 MAX 150 80 1.875
2  Philippines 1 1 3 3 3 1.000 122 110 1.109
3  Ma Cao 0 2 0 0 6 0.000 68 150 0.453

Nguồn: Daily Bulletin 4 AVC Challenge Cup 2023

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
18 tháng 6 11:30 Ma Cao  0–3  Indonesia 7–25 18–25 8–25     33–75 Báo cáo
19 tháng 6 14:00 Philippines  3–0  Ma Cao 25–14 25–12 25–9     75–35 Báo cáo
20 tháng 6 19:00 Indonesia  3–0  Philippines 25–17 25–20 25–10     75–47 Báo cáo
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1  Đài Bắc Trung Hoa 2 0 6 6 0 MAX 150 99 1.515
2  Iran 1 1 2 3 5 0.600 153 170 0.900
3  Hồng Kông 0 2 1 2 6 0.333 147 181 0.812

Nguồn: Daily Bulletin 4 AVC Challenge Cup 2023

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
18 tháng 6 14:00 Hồng Kông  0–3  Đài Bắc Trung Hoa 14–25 20–25 18–25     52–75 Báo cáo
19 tháng 6 16:30 Iran  3–2  Hồng Kông 22–25 25–20 25–17 19–25 15–8 106–95 Báo cáo
20 tháng 6 14:00 Đài Bắc Trung Hoa  3–0  Iran 25–18 25–16 25–13     75–47 Báo cáo
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1  Ấn Độ 1 0 3 3 1 3.000 88 77 1.143
2  Úc 0 1 0 1 3 0.333 77 88 0.875

Nguồn: Daily Bulletin 4 AVC Challenge Cup 2023

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
18 tháng 6 16:30 Úc  1–3  Ấn Độ 25–13 16–25 22–25 14–25   77–88 Báo cáo
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1  Việt Nam 2 0 6 6 0 MAX 150 76 1.974
2  Uzbekistan 1 1 2 3 5 0.600 129 171 0.754
3  Mông Cổ 0 2 1 2 6 0.333 137 169 0.811
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
18 tháng 6 19:00 Việt Nam  3–0  Mông Cổ 25–12 25–17 25–12     75–41 Báo cáo
19 tháng 6 19:00 Uzbekistan  0–3  Việt Nam 11–25 6–25 18–25     35–75 Báo cáo
20 tháng 6 16:30 Mông Cổ  2–3  Uzbekistan 20–25 25–14 25–15 16–25 10–15 96–94 Báo cáo

Vòng phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tất cả thời gian theo giờ miền Tây Indonesia (UTC+07:00)
  • Kết quả và điểm của các trận đấu giữa các đội đã gặp nhau ở vòng sơ loại sẽ được tính cho vòng phân loại.
Đội vào bán kết
Đội vào vòng phân hạng 5–8
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1  Indonesia 3 0 9 9 0 MAX 225 144 1.563
2  Ấn Độ 1 2 4 5 7 0.714 257 261 0.985
3  Úc 1 2 3 4 7 0.571 219 248 0.883
4  Philippines 1 2 2 4 8 0.500 241 289 0.834

Nguồn: Daily Bulletin 6 AVC Challenge Cup 2023

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
21 tháng 6 16:30 Philippines  3–2  Ấn Độ 25–22 26–28 11–25 29–27 18–16 109–118 Báo cáo
21 tháng 6 19:00 Indonesia  3–0  Úc 25–13 25–17 25–16     75–46 Báo cáo
23 tháng 6 16:30 Philippines  1–3  Úc 18–25 22–25 25–21 20–25   85–96 Báo cáo
23 tháng 6 19:00 Indonesia  3–0  Ấn Độ 25–21 25–15 25–16     75–52 Báo cáo
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1  Việt Nam 3 0 9 9 0 MAX 225 128 1.758
2  Đài Bắc Trung Hoa 2 1 6 6 3 2.000 206 161 1.280
3  Iran 1 2 3 3 6 0.500 159 203 0.783
4  Uzbekistan 0 3 0 0 9 0.000 127 225 0.564

Nguồn: Daily Bulletin 6 AVC Challenge Cup 2023

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
21 tháng 6 11:30 Iran  0–3  Việt Nam 10–25 9–25 18–25     37–75 Báo cáo
21 tháng 6 14:00 Đài Bắc Trung Hoa  3–0  Uzbekistan 25–7 25–16 25–16     75–39 Báo cáo
23 tháng 6 08:30 Iran  3–0  Uzbekistan 25–18 25–17 25–18     75–53 Báo cáo
23 tháng 6 14:00 Đài Bắc Trung Hoa  0–3  Việt Nam 20–25 17–25 19–25     56–75 Báo cáo

Vòng cuối

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạng 9–11

[sửa | sửa mã nguồn]
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
9  Hồng Kông 2 0 5 6 2 3.000 184 135 1.363
10  Mông Cổ 1 1 4 5 3 1.667 172 143 1.203
11  Ma Cao 0 2 0 0 6 0.000 72 150 0.480
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
21 tháng 6 09:00 Hồng Kông  3–2  Mông Cổ 25–21 25–14 22–25 22–25 15–12 109–97 Báo cáo
24 tháng 6 09:00 Mông Cổ  3–0  Ma Cao 25–9 25–11 25–14     75–34 Báo cáo
25 tháng 6 09:00 Ma Cao  0–3  Hồng Kông 12–25 12–25 14–25     38–75 Báo cáo

Hạng 5–8

[sửa | sửa mã nguồn]
 
Phân hạng 5–8Tranh hạng 5
 
      
 
24 tháng 6
 
 
 Úc3
 
25 tháng 6
 
 Uzbekistan1
 
 Úc1
 
24 tháng 6
 
 Iran3
 
 Philippines0
 
 
 Iran3
 
Tranh hạng 7
 
 
25 tháng 6
 
 
 Uzbekistan1
 
 
 Philippines3

Phân hạng 5–8

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
24 tháng 6 11:30 Úc  3–1  Uzbekistan 25–21 17–25 28–26 25–19   95–91 Báo cáo
24 tháng 6 14:00 Philippines  0–3  Iran 20–25 13–25 16–25     49–75 Báo cáo

Tranh hạng 7

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
25 tháng 6 11:30 Uzbekistan  1–3  Philippines 14–25 25–13 18–25 18–25   75–88 Báo cáo

Tranh hạng 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
25 tháng 6 14:00 Úc  1–3  Iran 20–25 25–19 18–25 20–25   83–94 Báo cáo

Bốn đội mạnh nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
 
Bán kếtChung kết
 
      
 
24 tháng 6
 
 
 Indonesia3
 
25 tháng 6
 
 Đài Bắc Trung Hoa2
 
 Indonesia2
 
24 tháng 6
 
 Việt Nam3
 
 Ấn Độ0
 
 
 Việt Nam3
 
Tranh hạng 3
 
 
25 tháng 6
 
 
 Đài Bắc Trung Hoa3
 
 
 Ấn Độ0

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
24 tháng 6 16:30 Indonesia  3–2  Đài Bắc Trung Hoa 22–25 26–24 22–25 25–20 15–12 110–106 Báo cáo
24 tháng 6 19:00 Ấn Độ  0–3  Việt Nam 17–25 18–25 21–25     56–75 Báo cáo

Tranh hạng 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
25 tháng 6 16:30 Đài Bắc Trung Hoa  3–0  Ấn Độ 25–13 25–15 25–18     75–46 Báo cáo

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
25 tháng 6 19:00 Indonesia  2–3  Việt Nam 18–25 27–25 25–21 20–25 13–15 103–111 Báo cáo

Bảng xếp hạng chung cuộc

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Anindhya Danartikanya (14 tháng 6 năm 2023). “Jadwal Lengkap AVC Challenge Cup 2023 Putri di MOJI, 18-25 Juni 2023” [Complete Schedule for Women's AVC Challenge Cup 2023 at MOJI, 18-25 June 2023]. BOLA.NET (bằng tiếng Indonesia). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2023.
  2. ^ Preechachan (5 tháng 6 năm 2023). “Women's Volleyroos Selected For Women's Challenger Cup”. AVC (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2023.
  3. ^ Preechachan (17 tháng 6 năm 2023). “Gresik City Warmly Welcomes Teams Contending AVC Challenge Cup for Women”. Asian Volleyball Confederation (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2023.
  4. ^ Preechachan (26 tháng 6 năm 2023). “Vietnam crowned winners of AVC Challenge Cup”. AVC (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2023.
  5. ^ “4th AVC Women Challenge Cup” (PDF). Asian Volleyball Confederation. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2023.
  6. ^ Preechachan (20 tháng 12 năm 2022). “AVC releases 2023 Competition Calendar”. AVC (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2023.
  7. ^ Preechachan (16 tháng 3 năm 2023). “Results of Remaining Six 2023 AVC Championships Drawing of Lots Revealed”. AVC (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan