AVC Challenge Cup for Women 2023 là giải AVC Challenge Cup for Women lần thứ tư do Liên đoàn Bóng chuyền Châu Á (AVC) cùng với Liên đoàn Bóng chuyền Indonesia (PBVSI) tổ chức. Giải đấu này được tổ chức tại nhà thi đấu Tridharma, huyện Gresik, tỉnh Đông Java, Indonesia từ ngày 18 đến 25 tháng 6 năm 2023. Đội vô địch giải đấu giành quyền dự FIVB Volleyball Women's Challenger Cup 2023.[1][2][3]
Việt Nam đã vô địch giải đấu lần đầu tiên sau đánh bại chủ nhà Indonesia trong trận chung kết dài 5 set. Đài Bắc Trung Hoa giành huy chương đồng sau khi thắng Ấn Độ với tỉ số 3–0. Trần Thị Thanh Thúy là vận động viên xuất sắc nhất của giải đấu.[4]
Theo quy định của AVC, có tối đa 16 đội được tham dự giải đấu, được lựa chọn như sau:[5]
- 1 đội chủ nhà
- 10 đội dựa trên bảng xếp hạng chung cuộc của giải đấu trước
- 5 đội từ 5 khu vực (với một giải đấu vòng loại nếu cần)
Quốc gia
|
Khu vực
|
Cách vượt qua vòng loại
|
Ngày vượt qua vòng loại
|
Những lần tham dự trước
|
Thành tích tốt nhất
|
Tổng số lần
|
Lần đầu
|
Lần cuối
|
Indonesia
|
SEAVA
|
Chủ nhà
|
20 tháng 12, 2022[6]
|
0
|
Không có
|
Không có
|
Úc
|
OZVA
|
Đội OZVA thứ nhất
|
2 tháng 2, 2023
|
0
|
Không có
|
Không có
|
Đài Bắc Trung Hoa
|
EAZVA
|
Đội EAZVA thứ nhất
|
2 tháng 2, 2023
|
0
|
Không có
|
Không có
|
Hồng Kông
|
EAZVA
|
Đội EAZVA thứ hai
|
2 tháng 2, 2023
|
1
|
2022
|
2022
|
Vô địch (2022)
|
Ấn Độ
|
CAVA
|
Đội CAVA thứ nhất
|
2 tháng 2, 2023
|
1
|
2022
|
2022
|
Á quân (2022)
|
Iran
|
CAVA
|
Đội CAVA thứ hai
|
2 tháng 2, 2023
|
0
|
Không có
|
Không có
|
Kazakhstan
|
CAVA
|
Đội CAVA thứ ba
|
2 tháng 2, 2023
|
0
|
Không có
|
Không có
|
Ma Cao
|
EAZVA
|
Đội EAZVA thứ ba
|
2 tháng 2, 2023
|
0
|
Không có
|
Không có
|
Mông Cổ
|
EAZVA
|
Đội EAZVA thứ tư
|
2 tháng 2, 2023
|
0
|
Không có
|
Không có
|
Philippines
|
SEAVA
|
Đội SEAVA thứ nhất
|
2 tháng 2, 2023
|
0
|
Không có
|
Không có
|
Uzbekistan
|
CAVA
|
Đội CAVA thứ tư
|
2 tháng 2, 2023
|
1
|
2022
|
2022
|
Hạng tư (2022)
|
Việt Nam
|
SEAVA
|
Đội SEAVA thứ hai
|
2 tháng 2, 2023
|
0
|
Không có
|
Không có
|
Lễ bốc thăm chia bảng diễn ra vào ngày 16 tháng 3 năm 2023.[7]
* Kazakhstan đã rút khỏi giải đấu.[cần dẫn nguồn]
- Số trận thắng
- Nếu các đội có số trận thắng bằng nhau, áp dụng tiebreaker thứ nhất: Xếp hạng các đội theo số điểm thu được trong các trận đấu:
- Trận có tỉ số 3–0 hoặc 3–1: Đội thắng được 3 điểm, đội thua không có điểm
- Trận có tỉ số 3–2: Đội thắng được 2 điểm, đội thua được 1 điểm
- Trận đấu bị xử thua: Đội thắng được 3 điểm, đội bị xử thua không có điểm (0–25, 0–25, 0–25)
- Nếu các đội có cùng số trận thắng và cùng số điểm, AVC sẽ xác định thứ hạng theo trình tự sau:
- Tỉ số hiệp: nếu hai hoặc nhiều đội bằng điểm, các đội sẽ được xếp hạng theo tỉ số giữa số hiệp thắng và số hiệp thua.
- Tỉ số quả: nếu có tỉ số hiệp bằng nhau, các đội sẽ được xếp hạng theo tỉ số giữa tổng số quả thắng và tổng số quả thua trong tất cả các hiệp.
- Nếu 2 đội có tỉ số quả bằng nhau, đội thắng trong trận đấu vòng bảng giữa hai đội xếp trên. Nếu có 3 đội trở lên có tỉ số quả bằng nhau, các đội được xếp hạng dựa trên các trận đấu giữa các đội này.
|
Trận đấu
|
Điểm
|
Set
|
Điểm
|
Hạng
|
Đội
|
T
|
B
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
1
|
Indonesia
|
2
|
0
|
6
|
6
|
0
|
MAX
|
150
|
80
|
1.875
|
2
|
Philippines
|
1
|
1
|
3
|
3
|
3
|
1.000
|
122
|
110
|
1.109
|
3
|
Ma Cao
|
0
|
2
|
0
|
0
|
6
|
0.000
|
68
|
150
|
0.453
|
Nguồn: Daily Bulletin 4 AVC Challenge Cup 2023
|
Trận đấu
|
Điểm
|
Set
|
Điểm
|
Hạng
|
Đội
|
T
|
B
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
1
|
Đài Bắc Trung Hoa
|
2
|
0
|
6
|
6
|
0
|
MAX
|
150
|
99
|
1.515
|
2
|
Iran
|
1
|
1
|
2
|
3
|
5
|
0.600
|
153
|
170
|
0.900
|
3
|
Hồng Kông
|
0
|
2
|
1
|
2
|
6
|
0.333
|
147
|
181
|
0.812
|
Nguồn: Daily Bulletin 4 AVC Challenge Cup 2023
|
Trận đấu
|
Điểm
|
Set
|
Điểm
|
Hạng
|
Đội
|
T
|
B
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
1
|
Ấn Độ
|
1
|
0
|
3
|
3
|
1
|
3.000
|
88
|
77
|
1.143
|
2
|
Úc
|
0
|
1
|
0
|
1
|
3
|
0.333
|
77
|
88
|
0.875
|
Nguồn: Daily Bulletin 4 AVC Challenge Cup 2023
Ngày
|
Thời gian
|
|
Điểm
|
|
Set 1
|
Set 2
|
Set 3
|
Set 4
|
Set 5
|
Tổng
|
Nguồn
|
18 tháng 6 |
16:30 |
Úc |
1–3 |
Ấn Độ |
25–13 |
16–25 |
22–25 |
14–25 |
|
77–88 |
Báo cáo
|
|
Trận đấu
|
Điểm
|
Set
|
Điểm
|
Hạng
|
Đội
|
T
|
B
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
1
|
Việt Nam
|
2
|
0
|
6
|
6
|
0
|
MAX
|
150
|
76
|
1.974
|
2
|
Uzbekistan
|
1
|
1
|
2
|
3
|
5
|
0.600
|
129
|
171
|
0.754
|
3
|
Mông Cổ
|
0
|
2
|
1
|
2
|
6
|
0.333
|
137
|
169
|
0.811
|
- Tất cả thời gian theo giờ miền Tây Indonesia (UTC+07:00)
- Kết quả và điểm của các trận đấu giữa các đội đã gặp nhau ở vòng sơ loại sẽ được tính cho vòng phân loại.
|
Trận đấu
|
Điểm
|
Set
|
Điểm
|
Hạng
|
Đội
|
T
|
B
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
1
|
Indonesia
|
3
|
0
|
9
|
9
|
0
|
MAX
|
225
|
144
|
1.563
|
2
|
Ấn Độ
|
1
|
2
|
4
|
5
|
7
|
0.714
|
257
|
261
|
0.985
|
3
|
Úc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
7
|
0.571
|
219
|
248
|
0.883
|
4
|
Philippines
|
1
|
2
|
2
|
4
|
8
|
0.500
|
241
|
289
|
0.834
|
Nguồn: Daily Bulletin 6 AVC Challenge Cup 2023
|
Trận đấu
|
Điểm
|
Set
|
Điểm
|
Hạng
|
Đội
|
T
|
B
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
1
|
Việt Nam
|
3
|
0
|
9
|
9
|
0
|
MAX
|
225
|
128
|
1.758
|
2
|
Đài Bắc Trung Hoa
|
2
|
1
|
6
|
6
|
3
|
2.000
|
206
|
161
|
1.280
|
3
|
Iran
|
1
|
2
|
3
|
3
|
6
|
0.500
|
159
|
203
|
0.783
|
4
|
Uzbekistan
|
0
|
3
|
0
|
0
|
9
|
0.000
|
127
|
225
|
0.564
|
Nguồn: Daily Bulletin 6 AVC Challenge Cup 2023
|
Trận đấu
|
Điểm
|
Set
|
Điểm
|
Hạng
|
Đội
|
T
|
B
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
T
|
B
|
Tỉ lệ
|
9
|
Hồng Kông
|
2
|
0
|
5
|
6
|
2
|
3.000
|
184
|
135
|
1.363
|
10
|
Mông Cổ
|
1
|
1
|
4
|
5
|
3
|
1.667
|
172
|
143
|
1.203
|
11
|
Ma Cao
|
0
|
2
|
0
|
0
|
6
|
0.000
|
72
|
150
|
0.480
|
Ngày
|
Thời gian
|
|
Điểm
|
|
Set 1
|
Set 2
|
Set 3
|
Set 4
|
Set 5
|
Tổng
|
Nguồn
|
25 tháng 6 |
11:30 |
Uzbekistan |
1–3 |
Philippines |
14–25 |
25–13 |
18–25 |
18–25 |
|
75–88 |
Báo cáo
|
Ngày
|
Thời gian
|
|
Điểm
|
|
Set 1
|
Set 2
|
Set 3
|
Set 4
|
Set 5
|
Tổng
|
Nguồn
|
25 tháng 6 |
14:00 |
Úc |
1–3 |
Iran |
20–25 |
25–19 |
18–25 |
20–25 |
|
83–94 |
Báo cáo
|
Ngày
|
Thời gian
|
|
Điểm
|
|
Set 1
|
Set 2
|
Set 3
|
Set 4
|
Set 5
|
Tổng
|
Nguồn
|
25 tháng 6 |
19:00 |
Indonesia |
2–3 |
Việt Nam |
18–25 |
27–25 |
25–21 |
20–25 |
13–15 |
103–111 |
Báo cáo
|
|
Nhà vô địch Cúp Thách thức Châu Á
|
Việt Nam Lần thứ nhất
|
Đội hình 14 người
|
Trần Thị Thanh Thúy, Nguyễn Thị Kim Liên, Phạm Thị Nguyệt Anh, Trần Thị Bích Thủy, Hoàng Thị Kiều Trinh, Nguyễn Khánh Đang, Võ Thị Kim Thoa, Nguyễn Thị Trinh, Vi Thị Như Quỳnh, Đoàn Thị Xuân, Đoàn Thị Lâm Oanh, Trần Tú Linh, Lý Thị Luyến, Đinh Thị Trà Giang
|
Huấn luyện viên trưởng
|
Nguyễn Tuấn Kiệt
|
|