Hiệp hội | Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam VFV | |||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Liên đoàn | AVC | |||||||||||||||||||||||||||||
Huấn luyện viên | Trần Đình Tiền | |||||||||||||||||||||||||||||
Hạng FIVB | 164 164 | |||||||||||||||||||||||||||||
Đồng phục | ||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||
http://www.vfv.org.vn/ | ||||||||||||||||||||||||||||||
Danh hiệu
|
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Việt Nam là đội tuyển bóng chuyền nam cấp quốc gia của Việt Nam, do Liên đoàn Bóng chuyền Việt Nam (VFV) quản lý.
Thành tích Đại hội Thể thao Đông Nam Á | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thứ hạng | ||||||||
2003 | thứ 2 | ||||||||
2005 | thứ 3 | ||||||||
2007 | thứ 2 | ||||||||
2009 | thứ 4 | ||||||||
2011 | thứ 4 | ||||||||
2013 | thứ 3 | ||||||||
2015 | thứ 2 | ||||||||
2017 | thứ 3 | ||||||||
2022 | thứ 2 | ||||||||
2023 | thứ 3 | ||||||||
Tổng | 0 vàng, 4 bạc, 4 đồng
|
Đây là đội hình của Cúp Bóng chuyền Thách thức Nam Châu Á 2024[1]
Số áo | Tên | Vị trí | Ngày sinh | Chiều cao | CLB chủ quản 2024 |
---|---|---|---|---|---|
1 | Huỳnh Trung Trực | Libero | 26/07/1990 | 178 cm | Sanest Khánh Hòa |
2 | Trịnh Duy Phúc | Libero | 27/05/1999 | 182 cm | Ninh Bình LVPB |
3 | Dương Văn Tiên (đội trưởng) | Chủ công | 23/09/1996 | 190 cm | Sanest Khánh Hòa |
4 | Quản Trọng Nghĩa | Chủ công | 10/12/1997 | 190 cm | BTL Cảnh sát Cơ động |
5 | Trần Triển Chiêu | Phụ công | 24/03/1996 | 194 cm | Sanest Khánh Hòa |
6 | Phạm Văn Hiệp | Đối chuyền | 27/08/2000 | 190 cm | Biên Phòng |
7 | Phạm Quốc Dư | Đối chuyền | 10/10/1996 | 192 cm | Sanest Khánh Hòa |
8 | Trần Duy Tuyến | Phụ công | 03/06/2001 | 190 cm | Biên Phòng |
10 | Đinh Văn Tú | Chuyền hai | 23/10/1993 | 182 cm | Sanest Khánh Hòa |
11 | Trương Thế Khải | Phụ công | 09/10/2004 | 197 cm | Thành phố Hồ Chí Minh |
12 | Nguyễn Thanh Hải | Phụ công | 25/01/1994 | 194 cm | Ninh Bình LVPB |
15 | Đinh Văn Duy | Chuyền hai | 25/08/2000 | 184 cm | Biên Phòng |
17 | Nguyễn Ngọc Thuân | Chủ công | 17/05/1999 | 193 cm | Biên Phòng |
22 | Trần Minh Đức | Chủ công | 10/05/2002 | 190 cm | Biên Phòng |
Danh sách đội tuyển bóng chuyền nam Việt Nam tham dự SEA Games 31:[2]
Các vận động viên từng được triệu tập trước đó và bị loại trong quá trình luyện tập gồm:[5]
Danh sách Đội tuyển bóng chuyền nam Việt Nam 2021 gồm:
Các vận động viên từng được gọi tập trung các đợt trước đó:
Tuy nhiên đội hình 2021 này chưa từng được thi đấu do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid - 19
Số áo | Tên | Ngày sinh (tuổi) | Chiều cao | Cân nặng | Nhảy đập | Nhảy chắn | CLB NĂM 2022 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huỳnh Trung Trực (L) | 26 tháng 7, 1990 | 1,76 m (5 ft 9 in) | 70 kg (150 lb) | 318 cm (125 in) | 305 cm (120 in) | Sanest Khánh Hòa |
2 | Nguyễn Xuân Thành | 1983 | Tràng An Ninh Bình | ||||
3 | Giang Văn Đức | 16 tháng 12, 1987 | 1,86 m (6 ft 1 in) | 82 kg (181 lb) | 332 cm (131 in) | 315 cm (124 in) | Tràng An Ninh Bình |
4 | Nguyễn Hoàng Thương | 22 tháng 2, 1988 | 1,98 m (6 ft 6 in) | 87 kg (192 lb) | 340 cm (130 in) | 330 cm (130 in) | Tràng An Ninh Bình |
5 | Phạm Thái Hưng | 24 tháng 12, 1990 | 1,98 m (6 ft 6 in) | 80 kg (180 lb) | 335 cm (132 in) | 320 cm (130 in) | Thể Công |
6 | Ngô Văn Kiều | 25 tháng 3, 1984 | 1,96 m (6 ft 5 in) | 85 kg (187 lb) | 340 cm (130 in) | 335 cm (132 in) | Sanest Khánh Hòa |
7 | Từ Thanh Thuận | 15 tháng 7, 1992 | 1,92 m (6 ft 4 in) | 82 kg (181 lb) | 368 cm (145 in) | 340 cm (130 in) | Sanest Khánh Hòa |
8 | Ngô Trần Hoài Bảo | 12 tháng 6, 1998 | 1,93 m (6 ft 4 in) | 82 kg (181 lb) | 359 cm (141 in) | 325 cm (128 in) | Becamex Quân đoàn 4 |
9 | Nguyễn Văn Dữ | 3 tháng 2, 1988 | 1,90 m (6 ft 3 in) | 75 kg (165 lb) | 330 cm (130 in) | 327 cm (129 in) | Maseco TP.HCM |
10 | Lê Hoài Hận | 25 tháng 4, 1995 | 1,92 m (6 ft 4 in) | 85 kg (187 lb) | 330 cm (130 in) | 320 cm (130 in) | Long An |
11 | Nguyễn Vũ Hoàng | 12 tháng 5, 1992 | 1,90 m (6 ft 3 in) | 74 kg (163 lb) | 330 cm (130 in) | 325 cm (128 in) | Thể Công |
12 | Lê Thành Hạc | 21 tháng 8, 1991 | 1,85 m (6 ft 1 in) | 82 kg (181 lb) | 330 cm (130 in) | 320 cm (130 in) | Becamex Quân đoàn 4 |
14 | Vũ Hồng Quân | 11 tháng 1, 1983 | 1,72 m (5 ft 8 in) | 82 kg (181 lb) | 310 cm (120 in) | 320 cm (130 in) | Biên phòng |
15 | Hoàng Văn Phương | 26 tháng 7, 1989 | 1,90 m (6 ft 3 in) | 85 kg (187 lb) | 335 cm (132 in) | 330 cm (130 in) | Thể Công |
16 | Nguyễn Duy Khánh | 2 tháng 9, 1990 | 1,90 m (6 ft 3 in) | 82 kg (181 lb) | 330 cm (130 in) | 320 cm (130 in) | Tràng An Ninh Bình |
17 | Nguyễn Trường Giang | 8 tháng 6, 1986 | 1,90 m (6 ft 3 in) | 77 kg (170 lb) | 320 cm (130 in) | 305 cm (120 in) | Sanest Khánh Hòa |
Danh sách tập trung đội hình thi đấu năm 2013:[8]
Ban huấn luyện: