Acanthochelys radiolata

Acanthochelys radiolata
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Sauropsida
Bộ (ordo)Testudines
Phân bộ (subordo)Pleurodira
Họ (familia)Chelidae
Chi (genus)Acanthochelys
Loài (species)A. radiolata
Danh pháp hai phần
Acanthochelys radiolata
(Mikan, 1820)[2]
Danh pháp đồng nghĩa[8]
Đồng nghĩa
  • Emys radiolata Mikan, 1820[2]
  • Platemys gaudichaudii Duméril & Bibron, 1835:427[3]
  • Platemys werneri Schnee, 1900[4]
  • Platemys radiolata quadrisquamosa Luederwaldt, 1926[5]
  • Platemys radiolata radiolata Mikan, 1820 recombination[6]
  • Acanthochelys radiolata Mikan, 1820 recombination[7]

Acanthochelys radiolata là một loài rùa trong họ Chelidae. Loài này được Mikan mô tả khoa học đầu tiên năm 1820.[9]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tortoise & Freshwater Turtle Specialist Group (1996). Acanthochelyx radiolata. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2009.
  2. ^ a b Mikan, J.C. 1820. Delectus Florae et Faunae Brasiliensis. Antonii Strauss. Wien. 54 pp.
  3. ^ Duméril, A.M.C. and Bibron, G. 1835. Erpétologie Générale ou Histoire Naturelle des Reptiles. Tome Second. Paris: Roret, 680 pp.
  4. ^ Schnee, P. 1900. Uber eine Sammlung südbrasilianischer Reptilien und Amphibien, nebst Beschreibung einer neuen Schildkröten (Platemys werneri). Zoologische Anzeiger 23:461–464.
  5. ^ Luederwawaldt, H. 1926. Os chelonios brasileiros. Rev. Mus. Paulista 14:403–470.
  6. ^ Pritchard, P.C.H. 1979. Encyclopedia of Turtles. Neptune, NJ: TFH Publications, 895 pp.
  7. ^ Iverson, J.B. 1986. A Checklist with Distribution Maps of the Turtles of the World. Paust Printing, Richmond, Indiana. viii + 282 pp.
  8. ^ Turtle Taxonomy Working Group [van Dijk, P.P., Iverson, J.B., Rhodin, A.G.J., Shaffer, H.B., and Bour, R.]. 2014. Turtles of the world, 7th edition: annotated checklist of taxonomy, synonymy, distribution with maps, and conservation status. In: Rhodin, A.G.J., Pritchard, P.C.H., van Dijk, P.P., Saumure, R.A., Buhlmann, K.A., Iverson, J.B., and Mittermeier, R.A. (Eds.). Conservation Biology of Freshwater Turtles and Tortoises: A Compilation Project of the IUCN/SSC Tortoise and Freshwater Turtle Specialist Group. Chelonian Research Monographs 5(7):000.329–479, doi:10.3854/ crm.5.000.checklist.v7.2014.
  9. ^ Acanthochelys radiolata”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Shadow Of Death: Premium Games
Shadow Of Death: Premium Games
Trong tựa game này người chơi sẽ vào vai một người chiến binh quả cảm trên chuyến hành trình chiến đấu và cố gắng dẹp tan bè lũ hắc ám ra khỏi vương quốc
Hướng dẫn tính năng Thần Hỏa LMHT
Hướng dẫn tính năng Thần Hỏa LMHT
Thần Hỏa là một hệ thống thành tựu theo dõi chỉ số trên từng vị tướng giúp lưu lại, vinh danh và khoe mẽ nhưng khoảnh khắc thú vị trong và ngoài trận đấu
Vì sao Arcane là một tác phẩm nghệ thuật tinh tế
Vì sao Arcane là một tác phẩm nghệ thuật tinh tế
Vì sao 'Arcane' là một tác phẩm nghệ thuật tinh tế? Nó được trình chiếu cho khán giả toàn cầu nhưng dựa trên tiêu chuẩn khắt khe để làm hài lòng game thủ
Giả thuyết về tên, cung mệnh của 11 quan chấp hành Fatui và Băng thần Tsaritsa
Giả thuyết về tên, cung mệnh của 11 quan chấp hành Fatui và Băng thần Tsaritsa
Tên của 11 Quan Chấp hành Fatui được lấy cảm hứng từ Commedia Dell’arte, hay còn được biết đến với tên gọi Hài kịch Ý, là một loại hình nghệ thuật sân khấu rất được ưa chuộng ở châu