Acanthocis quadridentatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Ciidae |
Chi (genus) | Acanthocis |
Loài (species) | A. quadridentatus |
Danh pháp hai phần | |
Acanthocis quadridentatus Nobuchi & Wada in Nobuchi, 1959 |
Acanthocis quadridentatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Nobuchi & Wada năm Nobuchi miêu tả khoa học năm 1959.[1]