Acanthophysium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Russulales |
Họ (familia) | Stereaceae |
Chi (genus) | Acanthophysium (Pilát) G.Cunn. (1963) |
Loài điển hình | |
Acanthophysium apricans (Bourdot) G.Cunn. (1963) |
Acanthophysium là một chi nấm trong họ Stereaceae. Chi này phân bố rộng rãi gồm 20 loài,[1] được nhà nấm học người New Zealand Gordon Herriot Cunningham phát hiện năm 1963.[2]