Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 năm 2020) |
Acanthoproctus diadematus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Orthoptera |
Phân bộ (subordo) | Ensifera |
Liên họ (superfamilia) | Tettigonioidea |
Họ (familia) | Tettigoniidae |
Chi (genus) | Acanthoproctus |
Loài (species) | A. diadematus |
Danh pháp hai phần | |
Acanthoproctus diadematus Stål, 1858 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Acanthoproctus diadematus (muỗm Namibia) là một loài muỗm sống ở mặt đất đặc hữu sa mạc Namib ở phía nam châu Pho, nơi nó sinh sống ở các đụn cát cao dọc theo sông Kuiseb ở vườn quốc gia Namib-Naukluft.[1] Loài muỗm này ăn Acanthosicyos horridus đặc hữu ở khu vực này.[1]