Emaná thi đấu cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Cameroon năm 2009 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Achille Emaná Edzimbi | ||
Ngày sinh | 5 tháng 6, 1982 | ||
Nơi sinh | Yaoundé, Cameroon | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ tấn công | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Badalona | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1997–1999 | Babimbi Douala | ||
1999–2000 | Valencia | ||
2000–2001 | Toulouse | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2001–2008 | Toulouse | 231 | (28) |
2008–2011 | Real Betis | 91 | (34) |
2011–2012 | Al-Hilal | 11 | (4) |
2012 | → Al-Ahli (mượn) | 11 | (2) |
2012–2013 | Al-Ahli | 12 | (4) |
2013 | → Al Wasl (mượn) | 11 | (3) |
2013–2015 | Cruz Azul | 15 | (1) |
2015 | → Atlante (mượn) | 9 | (0) |
2015–2016 | Gimnàstic | 39 | (9) |
2016 | Tokushima Vortis | 0 | (0) |
2017 | Gimnàstic | 16 | (4) |
2017–2018 | Mumbai City | 18 | (3) |
2018–2019 | Gerena | ||
2019– | Badalona | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003–2013 | Cameroon | 42 | (6) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 16 tháng 11 năm 2018 |
Achille Emaná Edzimbi (sinh ngày 5 tháng 6 năm 1982), gọi tắt là Emaná, là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Cameroon thi đấu cho Badalona ở vị trí tiền vệ.
Phần lớn sự nghiệp của Emaná là ở câu lạc bộ Toulouse của Pháp và Real Betis của Tây Ban Nha, ngoài ra anh còn thi đấu ở Trung Đông, México, Nhật Bản và Ấn Độ, cũng như hai lần khoác áo Gimnàstic.
Emaná có hơn 40 trận cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Cameroon và tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2010 và ba vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi.
Đội tuyển bóng đá Cameroon | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2003 | 3 | 0 |
2004 | 2 | 0 |
2005 | 1 | 0 |
2006 | 2 | 0 |
2007 | 1 | 0 |
2008 | 11 | 2 |
2009 | 6 | 2 |
2010 | 10 | 1 |
2011 | 1 | 0 |
2012 | 3 | 1 |
2013 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 41 | 6 |