كأس أمم أفريقيا 2006 | |
---|---|
Tập tin:2006 Africa Cup of Nations logo.svg Logo chính thức | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Ai Cập |
Thời gian | 20 tháng 1 – 10 tháng 2 |
Số đội | 16 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 6 (tại 4 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 32 |
Số bàn thắng | 73 (2,28 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Cúp bóng đá châu Phi 2006 là Cúp bóng đá châu Phi lần thứ 25, được tổ chức tại Ai Cập từ ngày 20 tháng 1 đến ngày 10 tháng 2 năm 2006. Chủ nhà Ai Cập giành chức vô địch lần thứ 5 sau khi vượt qua Bờ Biển Ngà 4-2 trên chấm 11m sau 120 phút thi đấu chung kết với tỉ số không bàn thắng.
Vòng loại của giải diễn ra từ 10 tháng 3 năm 2003 đến 8 tháng 10 năm 2005. Khác với những giải trước, giải này không có vòng sơ loại. Do đó vòng loại chia ra nhiều bảng hơn gồm 49 đội chia làm 5 bảng để chọn lấy 13 đội đầu bảng và đội thứ nhì có thành tích tốt nhất vào vòng chung kết cùng đương kim vô địch Cameroon và chủ nhà Tunisia. Vòng loại này cùng là vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2006.
|
Cairo | Cairo | ||
---|---|---|---|
Sân vận động Quốc tế Cairo | Sân vận động Học viên Quân sự Cairo | ||
Sức chứa: 74.100 | Sức chứa: 25.500 | ||
![]() |
![]() | ||
Alexandria | Port Said | Alexandria | Ismailia |
Sân vận động Harras El-Hedoud | Sân vận động Port Said | Sân vận động Alexandria | Sân vận động Ismailia |
Sức chứa: 21.650 | Sức chứa: 24.060 | Sức chứa: 19.676 | Sức chứa: 16.606 |
![]() |
![]() |
![]() |
Đội in màu xanh lục giành quyền vào tứ kết.
'Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC+2)
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 1 | +5 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 4 | 0 | 6 |
![]() |
3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | −1 | 2 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 | −4 | 1 |
Ai Cập ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Mido ![]() Aboutreika ![]() A. Hassan ![]() |
Maroc ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Drogba ![]() |
Libya ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Kames ![]() |
Drogba ![]() Yaya Touré ![]() |
Ai Cập ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Ai Cập ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Motaeb ![]() Aboutreika ![]() |
A. Koné ![]() |
Libya ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 1 | +6 | 9 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 4 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 5 | −1 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 7 | −5 | 0 |
Togo ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Mputu ![]() LuaLua ![]() |
Angola ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Angola ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Flávio ![]() Maurito ![]() |
Kader ![]() Cherif Touré ![]() |
Cameroon ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Geremi ![]() Eto'o ![]() |
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 1 | +6 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 4 | +2 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 | −3 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 5 | −5 | 0 |
Tunisia ![]() | 4−1 | ![]() |
---|---|---|
dos Santos ![]() Bouazizi ![]() |
Chamanga ![]() |
Nam Phi ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
S. Bangoura ![]() O. Bangoura ![]() |
Tunisia ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
dos Santos ![]() Ben Achour ![]() |
Tunisia ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
O. Bangoura ![]() Feindouno ![]() Diawara ![]() |
Zambia ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
C. Katongo ![]() |
Đội | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 1 | +4 | 9 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 3 | 0 | 3 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | −1 | 3 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 | −3 | 3 |
Nigeria ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Taiwo ![]() |
Ghana ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Amoah ![]() |
Nigeria ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Martins ![]() |
S. Camara ![]() |
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
3 tháng 2 – Cairo | ||||||||||
![]() | 4 | |||||||||
7 tháng 2 – Cairo | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
3 tháng 2 – Alexandria | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
10 tháng 2 – Cairo | ||||||||||
![]() | 3 | |||||||||
![]() | 0 (4) | |||||||||
4 tháng 2 – Cairo | ||||||||||
![]() | 0 (2) | |||||||||
![]() | 1 (11) | |||||||||
7 tháng 2 – Alexandria | ||||||||||
![]() | 1 (12) | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
4 tháng 2 – Port Said | ||||||||||
![]() | 0 | Tranh hạng ba | ||||||||
![]() | 1 (6) | |||||||||
9 tháng 2 – Cairo | ||||||||||
![]() | 1 (5) | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
Nigeria ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Drogba ![]() |
Ai Cập ![]() | 0–0 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Loạt sút luân lưu | ||
A. Hassan ![]() Abdelwahab ![]() Abdel Halim Ali ![]() Zaky ![]() Aboutrika ![]() |
4–2 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Vô địch Cúp bóng đá châu Phi 2006![]() Ai Cập Lần thứ năm |
|
|
|
|
|
|
Thủ môn
Hậu vệ
Tiền vệ
Tiền đạo