Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Thành lập | 1957 |
---|---|
Khu vực | Châu Phi (CAF) |
Số đội | 24 |
Đội vô địch hiện tại | Bờ Biển Ngà (lần thứ 3) |
Đội bóng thành công nhất | Ai Cập (7 lần) |
Cúp bóng đá châu Phi 2025 |
Đồng hồ đếm ngược đến ngày khai mạc vòng chung kết CAN 2010 tại Angola | |
Các giải đấu | |
---|---|
Cúp bóng đá châu Phi (tiếng Pháp: Coupe d' Afrique des Nations - CAN; tiếng Anh: Africa Cup of Nations - AFCON) là giải bóng đá giữa các đội tuyển quốc gia thuộc khu vực châu Phi do Liên đoàn bóng đá châu Phi (CAF) tổ chức. Giải lần đầu tiên được tổ chức năm 1957 chỉ với 3 đội tuyển. Giải chính thức được tổ chức 2 năm một lần kể từ năm 1968 đến nay. Từ năm 2013, giải được chuyển sang tổ chức vào các năm lẻ để tránh trùng với Giải vô địch bóng đá thế giới. Như vậy lần thứ hai giải được tổ chức vào hai năm liên tiếp (2012 và 2013), sau lần đầu tiên vào 50 năm trước đó (1962 và 1963). Giải đấu năm 2021 được hoãn sang tháng 1 năm 2022 do đại dịch Covid-19, còn giải đấu năm 2023 cũng được dời sang đầu năm 2024 do khí hậu nắng nóng của nước chủ nhà Bờ Biển Ngà.
Đội tuyển đoạt nhiều chức vô địch nhất tính đến thời điểm hiện tại là Ai Cập với 7 lần bước lên ngôi vị cao nhất vào các năm 1957, 1959, 1986, 1998, 2006, 2008 và 2010.
(1) Năm 1959, chỉ có 3 đội tham dự và trận cuối cùng được coi như trận chung kết.
(2) Năm 1976, 4 đội cuối cùng (giải có 8 đội) đấu vòng tròn xếp hạng.
(3) Năm 1978, đội Tunisia bỏ cuộc ở phút thứ 42 và đội Nigeria được xử thắng 2-0.
Năm | Nước đăng cai | Chung kết |
---|---|---|
1957 | Sudan | Hạng ba |
1959 | Cộng hòa Ả Rập Thống nhất | Vô địch |
1962 | Ethiopia | Vô địch |
1963 | Ghana | Vô địch |
1965 | Tunisia | Á quân |
1968 | Ethiopia | Hạng tư |
1970 | Sudan | Vô địch |
1972 | Cameroon | Hạng ba |
1974 | Ai Cập | Hạng ba |
1976 | Ethiopia | Vòng bảng |
1978 | Ghana | Vô địch |
1980 | Nigeria | Vô địch |
1982 | Libya | Á quân |
1984 | Bờ Biển Ngà | Vòng bảng |
1986 | Ai Cập | Vô địch |
1988 | Maroc | Hạng tư |
1990 | Algérie | Vô địch |
1992 | Sénégal | Tứ kết |
1994 | Tunisia | Vòng bảng |
1996 | Nam Phi | Vô địch |
1998 | Burkina Faso | Hạng tư |
2000 | Nigeria | Á quân |
Ghana | Tứ kết | |
2002 | Mali | Hạng tư |
2004 | Tunisia | Vô địch |
2006 | Ai Cập | Vô địch |
2008 | Ghana | Hạng ba |
2010 | Angola | Tứ kết |
2012 | Guinea Xích Đạo Gabon |
Tứ kết |
2013 | Nam Phi | Tứ kết |
2015 | Guinea Xích Đạo | Hạng tư |
2017 | Gabon | Vòng bảng |
2019 | Ai Cập | Vòng 16 đội |
2021 | Cameroon | Hạng ba |
2023 | Bờ Biển Ngà | Vô địch |
2025 | Maroc | Chưa xác định |
Năm | Đương kim vô địch | Chung kết |
---|---|---|
1959 | Ai Cập | Vô địch |
1962 | Cộng hòa Ả Rập Thống nhất | Á quân |
1963 | Ethiopia | Hạng tư |
1965 | Ghana | Vô địch |
1968 | Ghana | Á quân |
1970 | Congo-Kinshasa | Vòng bảng |
1972 | Sudan | Vòng bảng |
1974 | Cộng hòa Congo | Hạng tư |
1976 | Zaire | Vòng bảng |
1978 | Maroc | Vòng bảng |
1980 | Ghana | Vòng bảng |
1982 | Nigeria | Vòng bảng |
1984 | Ghana | Vòng bảng |
1986 | Cameroon | Á quân |
1988 | Ai Cập | Vòng bảng |
1990 | Cameroon | Vòng bảng |
1992 | Algérie | Vòng bảng |
1994 | Bờ Biển Ngà | Hạng ba |
1996 | Nigeria | Bỏ cuộc |
1998 | Nam Phi | Á quân |
2000 | Ai Cập | Tứ kết |
2002 | Cameroon | Vô địch |
2004 | Cameroon | Tứ kết |
2006 | Tunisia | Tứ kết |
2008 | Ai Cập | Vô địch |
2010 | Ai Cập | Vô địch |
2012 | Ai Cập | Không vượt qua vòng loại |
2013 | Zambia | Vòng bảng |
2015 | Nigeria | Không vượt qua vòng loại |
2017 | Bờ Biển Ngà | Vòng bảng |
2019 | Cameroon | Vòng 16 đội |
2021 | Algérie | Vòng bảng |
2023 | Sénégal | Vòng 16 đội |
2025 | Bờ Biển Ngà | Chưa xác định |
Khu vực | Các đội vô địch | Số lần vô địch |
---|---|---|
Bắc Phi | Ai Cập (7), Algérie (2), Maroc (1), Tunisia (1) | 11 lần |
Tây Phi | Ghana (4), Bờ Biển Ngà (3), Nigeria (3), Sénégal (1) | 10 lần |
Trung Phi | Cameroon (5), Cộng hòa Dân chủ Congo (2), Congo (1) | 8 lần |
Đông Phi | Ethiopia (1), Sudan (1) | 2 lần |
Nam Phi | Nam Phi (1), Zambia (1) | 2 lần |
Đội | 1957 |
1959 |
1962 |
1963 |
1965 |
1968 |
1970 |
1972 |
1974 |
1976 |
1978 |
1980 |
1982 |
1984 |
1986 |
1988 |
1990 |
1992 |
1994 |
1996 |
1998 |
2000 |
2002 |
2004 |
2006 |
2008 |
Năm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Algérie | VB | H2 | H4 | H3 | VB | H3 | H1 | VB | TK | VB | TK | VB | TK | 13 | |||||||||||||
Angola | VB | VB | VB | TK | 4 | ||||||||||||||||||||||
Bénin | VB | VB | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Botswana | 0 | ||||||||||||||||||||||||||
Burkina Faso | VB | VB | H4 | VB | VB | VB | 6 | ||||||||||||||||||||
Burundi | 0 | ||||||||||||||||||||||||||
Cameroon | VB | H3 | VB | H1 | H2 | H1 | VB | H4 | VB | TK | H1 | H1 | TK | TK | H2 | 14 | |||||||||||
Cabo Verde | 0 | ||||||||||||||||||||||||||
Comoros | 0 | ||||||||||||||||||||||||||
Cộng hòa Congo | VB | H1 | H4 | VB | TK | VB | 6 | ||||||||||||||||||||
CHDC Congo | VB | H1 | VB | H4 | H1 | VB | VB | TK | TK | TK | H3 | VB | TK | VB | TK | 15 | |||||||||||
Ai Cập | H1 | H1 | H2 | H3 | H3 | H3 | H4 | H4 | H4 | H1 | VB | VB | VB | TK | TK | H1 | TK | KT | VB | H1 | H1 | 21 | |||||
Guinea Xích Đạo | 0 | ||||||||||||||||||||||||||
Ethiopia | H2 | H3 | H1 | H4 | VB | H4 | VB | VB | VB | 9 | |||||||||||||||||
Gabon | VB | TK | VB | 3 | |||||||||||||||||||||||
Gambia | 0 | ||||||||||||||||||||||||||
Ghana | H1 | H1 | H2 | H2 | H1 | VB | H1 | VB | H2 | TK | H4 | VB | TK | TK | VB | H3 | 16 | ||||||||||
Guinée | VB | VB | H2 | VB | VB | VB | TK | TK | TK | 9 | |||||||||||||||||
Guiné-Bissau | 0 | ||||||||||||||||||||||||||
Bờ Biển Ngà | H3 | H3 | H4 | VB | VB | VB | H3 | VB | VB | H1 | H3 | VB | TK | VB | VB | H2 | H4 | 17 | |||||||||
Kenya | VB | VB | VB | VB | VB | 4 | |||||||||||||||||||||
Liberia | VB | VB | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Libya | H2 | VB | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Madagascar | 0 | ||||||||||||||||||||||||||
Malawi | VB | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Mali | H2 | H4 | H4 | H4 | VB | 5 | |||||||||||||||||||||
Mauritanie | 0 | ||||||||||||||||||||||||||
Mauritius | VB | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Maroc | VB | H1 | VB | H3 | H4 | H4 | VB | TK | VB | VB | H2 | VB | VB | 13 | |||||||||||||
Mozambique | VB | VB | VB | 3 | |||||||||||||||||||||||
Namibia | VB | VB | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Niger | 0 | ||||||||||||||||||||||||||
Nigeria | VB | H3 | H3 | H1 | VB | H2 | H2 | H2 | H3 | H1 | H2 | H3 | H3 | H3 | TK | 14 | |||||||||||
Rwanda | VB | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Sénégal | H4 | VB | VB | H4 | TK | TK | TK | H2 | TK | H4 | VB | 12 | |||||||||||||||
Sierra Leone | VB | VB | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Nam Phi | H1 | H2 | H3 | TK | VB | VB | VB | 7 | |||||||||||||||||||
Sudan | H3 | H2 | H2 | H1 | VB | VB | VB | 7 | |||||||||||||||||||
Tanzania | VB | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Togo | VB | VB | VB | VB | VB | VB | 5 | ||||||||||||||||||||
Tunisia | H3 | VB | H2 | H4 | VB | VB | H2 | TK | H4 | VB | H1 | TK | TK | 13 | |||||||||||||
Uganda | H4 | VB | VB | VB | H2 | 5 | |||||||||||||||||||||
Zambia | H2 | VB | H3 | VB | H3 | TK | H2 | H3 | VB | VB | VB | VB | VB | 13 | |||||||||||||
Zimbabwe | VB | VB | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Đội | 2010 |
2012 |
2013 |
2015 |
2017 |
2019 |
2021 |
2023 |
2025 |
2027 |
Năm | ||||||||||||||||
Algérie | H4 | VB | TK | VB | H1 | VB | VB | 7 | |||||||||||||||||||
Angola | TK | VB | VB | VB | TK | 5 | |||||||||||||||||||||
Bénin | VB | TK | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Botswana | VB | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Burkina Faso | GS | GS | H2 | VB | H3 | H4 | V16 | 7 | |||||||||||||||||||
Burundi | VB | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Cameroon | TK | VB | H1 | V16 | H3 | V16 | 6 | ||||||||||||||||||||
Cabo Verde | TK | VB | V16 | TK | 4 | ||||||||||||||||||||||
Comoros | V16 | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Cộng hòa Congo | TK | 1 | |||||||||||||||||||||||||
CHDC Congo | VB | H3 | TK | V16 | H4 | 5 | |||||||||||||||||||||
Ai Cập | H1 | H2 | V16 | H2 | V16 | 5 | |||||||||||||||||||||
Guinea Xích Đạo | TK | H4 | TK | V16 | 4 | ||||||||||||||||||||||
Ethiopia | VB | VB | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Gabon | VB | TK | VB | VB | V16 | 5 | |||||||||||||||||||||
Gambia | TK | VB | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Ghana | H2 | H4 | H4 | H2 | H4 | V16 | VB | VB | 8 | ||||||||||||||||||
Guinée | VB | TK | V16 | V16 | TK | 5 | |||||||||||||||||||||
Guiné-Bissau | VB | VB | VB | VB | 4 | ||||||||||||||||||||||
Bờ Biển Ngà | TK | H2 | TK | H1 | VB | TK | V16 | H1 | 8 | ||||||||||||||||||
Kenya | VB | H | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Liberia | 0 | ||||||||||||||||||||||||||
Libya | VB | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Madagascar | TK | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Malawi | VB | V16 | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Mali | VB | H3 | H3 | VB | VB | V16 | V16 | TK | 8 | ||||||||||||||||||
Mauritanie | VB | VB | V16 | 3 | |||||||||||||||||||||||
Mauritius | 0 | ||||||||||||||||||||||||||
Maroc | VB | VB | TK | V16 | TK | V16 | H | 7 | |||||||||||||||||||
Mozambique | VB | VB | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Namibia | VB | V16 | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Niger | VB | VB | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Nigeria | H3 | H1 | H3 | V16 | H2 | 5 | |||||||||||||||||||||
Rwanda | 0 | ||||||||||||||||||||||||||
Sénégal | VB | VB | TK | H2 | H1 | V16 | 6 | ||||||||||||||||||||
Sierra Leone | VB | 1 | |||||||||||||||||||||||||
Nam Phi | TK | VB | TK | H3 | 4 | ||||||||||||||||||||||
Sudan | TK | VB | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Tanzania | VB | VB | H | 3 | |||||||||||||||||||||||
Togo | TK | VB | 2 | ||||||||||||||||||||||||
Tunisia | VB | TK | VB | TK | TK | H4 | TK | VB | 8 | ||||||||||||||||||
Uganda | VB | V16 | H | 3 | |||||||||||||||||||||||
Zambia | TK | H1 | VB | VB | VB | 5 | |||||||||||||||||||||
Zimbabwe | VB | VB | VB | 3 |
Lần đầu tham dự[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là thống kê giải đầu tiên mà các đội tuyển giành quyền vào chơi một vòng chung kết CAN.
Bảng xếp hạng tổng thể[sửa | sửa mã nguồn]
Các huấn luyện viên vô địch[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
|