Achyrocalyx decaryi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Acanthaceae |
Phân họ (subfamilia) | Acanthoideae |
Tông (tribus) | Acantheae |
Chi (genus) | Achyrocalyx |
Loài (species) | A. decaryi |
Danh pháp hai phần | |
Achyrocalyx decaryi Benoist, 1929 công bố 1930 |
Achyrocalyx decaryi là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Raymond Benoist mô tả khoa học đầu tiên năm 1929 công bố năm 1930.[1][2]
Loài đặc hữu Madagascar.[3]