Acrocercops chrysoplitis

Acrocercops chrysoplitis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Liên họ (superfamilia)Gracillarioidea
(không phân hạng)Ditrysia
Họ (familia)Gracillariidae
Chi (genus)Acrocercops
Loài (species)A. chrysoplitis
Danh pháp hai phần
Acrocercops chrysoplitis
Meyrick, 1937[1]

Acrocercops chrysoplitis là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Uttaranchal, Ấn Độ.[1] Nó được miêu tả bởi Edward Meyrick năm 1937.[2] Ấu trùng ăn Shorea robusta.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Acrocercops chrysoplitis Meyrick, 1937[liên kết hỏng] at the Global Taxonomic Database of Gracillariidae.
  2. ^ Meyrick, E. 1937. Exotic Microlepidoptera. - Exotic Microlepidoptera (Marlborough) 5(4):97–128.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review và Cảm nhận “Một thoáng ra rực rỡ ở nhân gian”
Review và Cảm nhận “Một thoáng ra rực rỡ ở nhân gian”
Đây là cuốn sách nhưng cũng có thể hiểu là một lá thư dài 300 trang mà đứa con trong truyện dành cho mẹ mình - một người cậu rất rất yêu
Nhân vật Narberal Gamma (Nabe) - Overlord
Nhân vật Narberal Gamma (Nabe) - Overlord
Narberal Gamma (ナ ー ベ ラ ル ・ ガ ン マ, Narberal ・ Γ) là một hầu gái chiến đấu doppelgänger và là thành viên của "Pleiades Six Stars
Giới thiệu AG Meredith - The nigh unkillable Octopus
Giới thiệu AG Meredith - The nigh unkillable Octopus
Meredith gần như bất tử trên chiến trường nhờ Bubble Form và rất khó bị hạ nếu không có những hero chuyên dụng
Nhật Bản - Sự Trỗi Dậy Của Con Hổ Phương Đông?
Nhật Bản - Sự Trỗi Dậy Của Con Hổ Phương Đông?
BoJ đã chính thức trở thành ngân hàng cuối cùng trên thế giới nới lỏng chính sách tiền tệ cực kỳ lỏng lẻo khi quốc gia này đang phải đối mặt với hàng thập kỷ giảm phát.