Acronicta cinerea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Chi (genus) | Acronicta |
Loài (species) | A. cinerea |
Danh pháp hai phần | |
Acronicta cinerea Hufnagel, 1766 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Acronicta cinerea[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này được tìm thấy ở miền bắc Đức, Ba Lan, Slovakia, Cộng hòa Séc, Các nước Baltic, miền nam Phần Lan, Belarus, Ukraina, miền tây Nga đến Uralsk và Guberli.